- quẻ Lục hợp
- Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung.
- Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại
------------------------
TRẠCH THỦY KHỐN - Quẻ lục hợp: Nguy lo
Hình ảnh tượng trưng: Nghèo đói.
Thủ kỷ đãi thời chi tượng: tượng giữ mình đợi thời.
Cùng quẫn, bị người làm ác, lo lắng, cùng khổ, mệt mỏi, nguy cấp, lo hiểm nạn.
"Tượng quẻ: Nước (Thủy) bị tù trong ao đầm (Trạch)."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Khốn khổ, khốn cùng, đường cùng, cùng cực, đói khổ, đau khổ, bị ép vào đường cùng, túng quẩn, nợ nần, khổ ải...
- Buồn, lo lắng, nguy lo, đuối sức, sụp đổ...
- Vây khốn, tù tội, tù túng, nguy hiểm, nạn tai, xui xẻo, mắc kẹt trong cảnh khổ sở, ách tắt, sa lầy...
- Hết, kết thúc không đẹp, bần hàn, cạn sạch...
- Tăm tối, đen, rối rắm, u ám, tuyệt vọng...
- Khốn nạn, xấu xa...
|
PHONG HỎA GIA NHÂN: Nảy nở
Hình ảnh tượng trưng: Gia đình.
Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nảy mầm, việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự.
Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
"Tượng quẻ: Gió thổi lửa bùng lên, đầm ấm."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Nảy nở, tự sinh thêm ra, tự lực, hoa nở, nụ hoa sắp nở, sinh con, nhà bảo sanh, bà đẻ...
- Sum họp, nhà cửa, an cư, người thân cận, có quen biết, người nhà, dòng họ...
- Gần, gần gũi, cặp kè, phong tình...
- Cô gái, hiền lành, tươi đẹp, đẹp, có nhan sắc, hạnh phúc, sum vầy...
- Trẻ con, hoa lá, chi nhánh...
|
- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN KHẢM - Quẻ lục xung: Hãm hiểm
Hình ảnh tượng trưng: Vách núi vực sâu.
Khổ tận cam lai chi tượng: tượng hết khổ mới đến sướng.
Hãm vào ở trong, xuyên sâu vào trong, đóng cửa lại, gập ghềnh, trắc trở, bắt buộc, kìm hãm, thắng.
"Tượng quẻ: Hào 2 và 5 như 2 sợi dây bắt qua sông đầy nguy hiểm."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Nước, sông, biển, hồ, khe suối, mạch nước, tràn vào...
- Mát, lạnh, mờ, tối, tàn, nhạt, thấm, ướt...
- Đặc ruột, ở trong đầy...
- Siết lại, cái còng, dây xích, dao găm...
- Quanh co, luồn lách, cong, méo mó, khéo léo, núp, phía sau, biển thủ...
- Da ngăm, màu đen, xám...
- Ốm, hẹp, có...
- Mưu sĩ, độc kế, gian hùng, thâm sâu, nham hiểm, lén lút, mưu mô, khó đoán, giả dối, gian xảo, che đậy, hãm hại, kẻ 2 mặt, tiểu nhân, thù dai, bủn xỉn, hẹp hòi...
- Trầm ngâm, suy tư, sâu sắc...
|