Thuần Tốn

THUẦN TỐN – Quẻ lục xung: Thuận nhập

 Hình ảnh tượng trưng: Cô gái dịu dàng.

Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.

Thẩm thấu, theo lên theo xuống, theo tới, theo lui, có sự giấu diếm ở trong.

“Tượng quẻ: Gió dịu dàng.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Gió, mây gió, thổi, mát mẻ, dễ chịu, gợn sóng, quạt máy, điều hòa…
  • Thụt xuống, chui vào, luồn lách, lao xuống, vào…
  • Tâm tư, nỗi lòng, e thẹn, dấu nhẹm, cố nhét vào trong, chôn dấu, ẩn nấp…
  • Khiêm tốn, kín đáo, không nói ra, duyên ngầm, có duyên, hướng nội, tiềm ẩn…
  • Ưng thuận, nhường nhịn, nhún nhường, làm hài lòng người khác…
  • Ôm nhau, vuốt ve, nhẹ nhàng, dịu dàng…

Phong Hoả Gia Nhân

PHONG HỎA GIA NHÂN: Nảy nở

Hình ảnh tượng trưng: Gia đình.

Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nảy mầm, việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự.

Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.

“Tượng quẻ: Gió thổi lửa bùng lên, đầm ấm.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nảy nở, tự sinh thêm ra, tự lực, hoa nở, nụ hoa sắp nở, sinh con, nhà bảo sanh, bà đẻ…
  • Sum họp, nhà cửa, an cư, người thân cận, có quen biết, người nhà, dòng họ…
  • Gần, gần gũi, cặp kè, phong tình…
  • Cô gái, hiền lành, tươi đẹp, đẹp, có nhan sắc, hạnh phúc, sum vầy…
  • Trẻ con, hoa lá, chi nhánh…

Sơn Lôi Di

SƠN LÔI DI – Quẻ du hồn: Dung dưỡng

Hình ảnh tượng trưng: Cái hộp.

Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.

Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

“Tượng quẻ: Cái hộp.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dung dưỡng, nuôi dưỡng, dưỡng bịnh, bồi dưỡng, bù vô, bù lỗ, đắp thêm vào…
  • Da bao ở ngoài, bao lại, ngay thẳng, chắc chắn…
  • Hòa bình, thanh bình, an lành, nhường nhịn, nồng hậu, thuận chiều, ưu đãi, tiền lời, món lời…
  • Ăn no, ẩm thực, thực phẩm, no đủ, ngon, mạnh khỏe, dưỡng lão, dưỡng già, bồi bổ, thuốc bổ, an nhàn, nằm, ngủ, tẩm bổ…
  • Làm không ngớt tay, lao lực, việc nặng…
  • Cái hộp, tủ, giường, khung tranh, mặt bằng, rỗng ruột, khối khép kín rỗng ruột…
  • Hộ khẩu, nhân khẩu, bụng bầu, có bầu, vú nuôi, Cha mẹ nuôi, con nuôi, viện mồ côi…

Phong Lôi Ích

PHONG LÔI ÍCH: Tiến ích

Hình ảnh tượng trưng: Làm ăn có lời.

Hồng hộc xung tiêu chi tượng: chim hồng, chim hộc bay qua mây mù.

Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình tới.

“Tượng quẻ: Hào Âm 2, 3, 4 tạo thành cái túi chứa tiền kín đáo  .”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Lợi ích, có lời, tiền lời, sinh lời, công ích, hữu ích, quyền lợi, có thu hoạch, thuận lợi…
  • Bốc hơi, tăng lên, bay lên, lướt lên, phóng lên, nhanh lẹ, lanh lợi, bỏ đi nhanh, bay nhảy, vội vàng, linh hoạt, hăng hái…
  • Cái mới, tân thời, tương lai…
  • Hưng phấn, vui mừng, vun đắp, gầy dựng…
  • Chim chóc, máy bay…

Thiên Lôi Vô Vọng

THIÊN LÔI VÔ VỌNG – Quẻ lục xung: Xâm lấn

Hình ảnh tượng trưng: Sáp lá cà.

Cương tự ngoại lai chi tượng: tượng kẻ mạnh từ ngoài đến.

Tai vạ, lỗi bậy bạ, không lề lối, không quy củ, càn đại, chống đối, hứng chịu.

            “Tượng quẻ: Trời (Càn) đè xuống cỏ cây (Lôi).”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Thiên tai, tai bay vạ gió, phạm lỗi rõ ràng, bạo loạn, xâm lược, đàn áp, áp bức, vơ vét…
  • Càn đại, tràn xuống, ép xuống, ém nhẹm, nặng trì xuống, rơi rớt xuống nhiều…
  • Hung bạo, bạo lực, nổi loạn, xáp lá cà, đập phá, thóa mạ thậm tệ…
  • Vô lối, bất quy tắc, luật rừng, làm càn, làm liều, liều mạng, ỷ mạnh hiếp yếu
  • Thô bạo, nóng tính, thô kệch, ngang ngược, lưu manh, du côn, hữu dũng vô mưu, ngổ nghịch, bướng bỉnh, cá biệt, ít có, ngoại lệ…
  • Chống lại, chống cự, không thể chịu đựng, bị đè nén quá mức, chịu nhiều ấm ức, làm đùng đùng lên…

Xe càn quét, con cua, học sinh cá biệt, máy ép…

Hoả Lôi Phệ Hạp

HỎA LÔI PHỆ HẠP: Cắn hợp

 Hình ảnh tượng trưng: Răng nhai thức ăn

Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được.

Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).

“Tượng quẻ: Các Hào Âm Dương đan vào nhau như hàm răng.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Ồn ào, thô thiển, chợ búa, thị tứ, xô bồ xô bộn…
  • Gây gỗ, xào xáo, giành giật phần hơn, hạch hỏi, phỏng vấn, đay nghiến…
  • Sóng gió, ủy mị, nhớ không thể quên…
  • Giãy giụa, trói buộc, đào sâu, cày bừa…
  • Thèm muốn, nhai, ngấu nghiến, hàm răng, cắn xé, cà nát, siết lại, ốc vít, vặn nắp chai…
  • Bắt chẹt, vướng lại, chật chội, ách tắt, kẹt xe, đeo dính, con sam, keo dán…
  • Gồ ghề, sứt mẻ, lồi lõm…

Sơn Phong Cổ

SƠN PHONG CỔ – Quẻ quy hồn: Sự biến

Hình ảnh tượng trưng: Biểu tình.

 Âm hại tương liên chi tượng: điều hại cùng có liên hệ.

Có sự không yên trong lòng, làm ngờ vực, khua, đánh, mua chuốc lấy cái hại, đánh trống, làm cho sợ sệt, sửa lại cái lỗi trước đã làm.

“Tượng quẻ: Gió (Tốn) khua dưới Núi (Cấn) tạo tiếng động khó nghe.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Không yên, quyết liệt, chiến tranh, cải vã, xô xác, sóng gió, hứng chịu, bấc trắc…
  • Trục trặc, đột xuất, bất ngờ, âu lo, đa nghi, nghi hoặc, xáo trộn, luôn có sự không yên trong lòng…
  • Xâm lược, thô bạo, gây sự, đột xuất, gấp gáp…
  • Chống đối, chống trả, kháng cự, quyết chiến, mạnh bạo…
  • Sửa chữa, trị bệnh, cảnh tỉnh…
  • Cái trống, tù và, chuông báo hiệu…

Phong Thiên Tiểu Súc

PHONG THIÊN TIỂU SÚC: Tích tiểu, Dị đồng

Hình ảnh tượng trưng: Chú mèo khó ưa.

Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu.

Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen.

“Tượng quẻ: Hào Âm trốn trong 1 khối toàn Dương.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nhỏ mọn, ích kỷ, khó gần…
  • Nhỏ, bé, ít ỏi, linh hoạt, thanh đạm
  • Cô lập, trái ý, đơn độc, chia rẽ…
  • Khác biệt, cá tính, bất quy tắc, độc đáo, độc quyền…
  • Bế tắt, uất hận, oán giận, khổ tâm, không phục, cô đơn, nỗi lòng, bạc bẽo, tâm sự…
  • Sai lầm, rắc rối, túng thiếu…
  • Bao che, ẩn nấp, dấu nhẹm, cưu mang…