PHONG ĐỊA QUAN: Quan sát
Hình ảnh tượng trưng: Ngắm sao.
Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp.
Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, duyệt binh, khán trận, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà.
“Tượng quẻ: Gió (Tốn) trên Đất (Khôn) bằng phẳng, dễ quan sát.”
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quan sát, , nhìn thấy, nhìn hiểu, nhìn nhận, quan sát thực hành, dò xét bằng mắt, thanh tra, coi ngó, xem xét lại…
- Khách quan mà nói thì…
- Lan man, hời hợt, sơ lược, thấp thoáng, đi ngang qua, chào hỏi qua loa, đi lướt qua, đã trải qua…
- Thư thả, thong thả, chậm chạp, tan hợp vài lần…
- Lan tỏa, lan rộng ra, quan hệ rộng, ngang bằng, chiều ngang, chiều rộng, trải đều ra, bằng phẳng…
- Khách khứa, xem hát, thư giản…
- Mẫu mã bên ngoài, hình thức, bề ngoài, quanh cảnh…
- Báo chí, chổi quét nhà, cây cọ, lược, bàn chải, ống kính, mắt kiếng, kính viễn vọng…