TRẠCH SƠN HÀM: Thụ cảm
Hình ảnh tượng trưng: Tình yêu.
Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.
Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động.
"Tượng quẻ: Ao đầm (Trạch) trên Núi (Sơn), hữu tình."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Cảm tình, mếm mộ, yêu nhau, có tình ý, vun đắp, ngọt ngào, yêu thương, nhung nhớ, tình nhân, đáng yêu, ngọt ngào, kề má, sánh vai, âu yếm, thân thiết...
- Nhớ, lưu luyến, hoài niệm...
- Con tim, không lý trí, nặng tình hơn lý...
- Thấu hiểu, năn nỉ, dỗ dành, thuận lòng...
- Cảm hứng, cảm xúc, xúc động...
- Sớm nở tối tàn, cảm xúc bất chợt, không chắc chắn, nhạy cảm, xúc động...
|
THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ
Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.
Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.
Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.
"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
- Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
- Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
- Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...
|
- quẻ Du hồn
- Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
- Việc khó thành
------------------------
LÔI SƠN TIỂU QUÁ - Quẻ du hồn: Bất túc
Hình ảnh tượng trưng: Em bé.
Thượng hạ truân chuyên chi tượng: trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm.
Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực.
"Tượng quẻ: 2 hào Dương bị kẹp giữa 4 hào Âm không thể làm gì được."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quá nhỏ, quá yếu, nhỏ, còn trẻ, trẻ con, chuyện nhỏ, bồ nhí, vợ nhỏ, xé nhỏ, xé lẻ, nhỏ nhặt, tinh vi, vi mô, tỉ mỉ, vi trùng, vi khuẩn, virus...
- Thiếu ăn, thiếu thốn, túng thiếu, thiếu hụt, chênh lệch, lởm chởm, nhám, sần sùi, gút mắc, không đủ...
- Kém, dỡ, đói, ngắn, đoản hậu, trắc trở, túng quẩn, hụt hẫng, kém trí...
- Ốm yếu, nghèo hèn, hèn mọn, ti tiện, hèn hạ, dơ bẩn, lệch lạc...
- Kinh miệt, hạ cấp, hạ tiện, thuộc hạ, tiểu nhân...
- Nghi ngờ, hèn yếu, yếu đuối...
- Hồi hộp, bất an, rối rắm...
- Cọ quẹt, va chạm, ma sát...
- Xung khắc, kỵ...
|