Trạch Sơm Hàm (1)

 Thiên Phong Cấu

Trạch Hoả Cách

TRẠCH SƠN HÀM: Thụ cảm

            Hình ảnh tượng trưng: Tình yêu.

            Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.

            Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động.

"Tượng quẻ: Ao đầm (Trạch) trên Núi (Sơn), hữu tình."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Cảm tình, mếm mộ, yêu nhau, có tình ý, vun đắp, ngọt ngào, yêu thương, nhung nhớ, tình nhân, đáng yêu, ngọt ngào, kề má, sánh vai, âu yếm, thân thiết...
  • Nhớ, lưu luyến, hoài niệm...
  • Con tim, không lý trí, nặng tình hơn lý...
  • Thấu hiểu, năn nỉ, dỗ dành, thuận lòng...
  • Cảm hứng, cảm xúc, xúc động...
  • Sớm nở tối tàn, cảm xúc bất chợt, không chắc chắn, nhạy cảm, xúc động...

THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ

            Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.

            Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.

            Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng. 

"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
  • Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
  • Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
  • Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...

TRẠCH HỎA CÁCH: Cải biến

            Hình ảnh tượng trưng: Ngàn trùng xa cách.

            Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.

            Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông.

"Tượng quẻ: Lửa (Hỏa) đốt kim loại (Trạch) làm biến đổi hình dáng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Cải cách, cải tạo, cách mạng, thay đổi, thoát khỏi tăm tối, tuyên bố thay đổi...
  • Lật, lột, dỡ ra, tráo trở, bỏ cũ thay mới, đổi đời, ra ngoài, thấy rõ, đồ mới,...
  • Khoảng cách, ngăn cách, xa cách, cách lòng, cách ly, cách trở, ly dị, thay lòng...