- quẻ Quy hồn
- Tỉnh, trở về, sống sót
- Có khả năng thành công
------------------------
TRẠCH LÔI TÙY - Quẻ quy hồn: Di động
Hình ảnh tượng trưng: Hành quân.
Phản phúc bất định chi tượng: loại không ở cố định bao giờ.
Cùng theo, mặc lòng, không có chí hướng, chỉ chiều theo, đại thể chủ việc di động, thuyên chuyển như chiếc xe.
"Tượng quẻ: Cây (Chấn) cao tới đâu, Dao (Trạch) dài tới đó, tùy theo Cây mà đúc Dao. "
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Hợp thời, thuận theo, chiều chuộng, tùy lúc, biết cư xử tùy tình huống, thuận theo thời thế, dĩ hòa, nịnh bợ, a dua...
- Chịu thua, di chuyển theo, cuốn theo, uốn cong, đeo đuổi, theo nhau về dinh, người theo hầu, phụ tá, tùy tùng...
- Lệ thuộc, đầu hàng, thuần phục, ngoan ngoãn, ưng ý làm theo, lụy tình...
- Phản trắc, bất định, phản phúc...
|
PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự
Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.
Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).
Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào.
"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
- Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
- Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
- Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...
|
THIÊN LÔI VÔ VỌNG - Quẻ lục xung: Xâm lấn
Hình ảnh tượng trưng: Sáp lá cà.
Cương tự ngoại lai chi tượng: tượng kẻ mạnh từ ngoài đến.
Tai vạ, lỗi bậy bạ, không lề lối, không quy củ, càn đại, chống đối, hứng chịu.
"Tượng quẻ: Trời (Càn) đè xuống cỏ cây (Lôi)."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thiên tai, tai bay vạ gió, phạm lỗi rõ ràng, bạo loạn, xâm lược, đàn áp, áp bức, vơ vét...
- Càn đại, tràn xuống, ép xuống, ém nhẹm, nặng trì xuống, rơi rớt xuống nhiều...
- Hung bạo, bạo lực, nổi loạn, xáp lá cà, đập phá, thóa mạ thậm tệ...
- Vô lối, bất quy tắc, luật rừng, làm càn, làm liều, liều mạng, ỷ mạnh hiếp yếu
- Thô bạo, nóng tính, thô kệch, ngang ngược, lưu manh, du côn, hữu dũng vô mưu, ngổ nghịch, bướng bỉnh, cá biệt, ít có, ngoại lệ...
- Chống lại, chống cự, không thể chịu đựng, bị đè nén quá mức, chịu nhiều ấm ức, làm đùng đùng lên...
- Xe càn quét, con cua, học sinh cá biệt, máy ép...
|