TRẠCH HỎA CÁCH: Cải biến
Hình ảnh tượng trưng: Ngàn trùng xa cách.
Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông.
"Tượng quẻ: Lửa (Hỏa) đốt kim loại (Trạch) làm biến đổi hình dáng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Cải cách, cải tạo, cách mạng, thay đổi, thoát khỏi tăm tối, tuyên bố thay đổi...
- Lật, lột, dỡ ra, tráo trở, bỏ cũ thay mới, đổi đời, ra ngoài, thấy rõ, đồ mới,...
- Khoảng cách, ngăn cách, xa cách, cách lòng, cách ly, cách trở, ly dị, thay lòng...
|
THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ
Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.
Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.
Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.
"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
- Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
- Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
- Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...
|
- quẻ Quy hồn
- Tỉnh, trở về, sống sót
- Có khả năng thành công
------------------------
TRẠCH LÔI TÙY - Quẻ quy hồn: Di động
Hình ảnh tượng trưng: Hành quân.
Phản phúc bất định chi tượng: loại không ở cố định bao giờ.
Cùng theo, mặc lòng, không có chí hướng, chỉ chiều theo, đại thể chủ việc di động, thuyên chuyển như chiếc xe.
"Tượng quẻ: Cây (Chấn) cao tới đâu, Dao (Trạch) dài tới đó, tùy theo Cây mà đúc Dao. "
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Hợp thời, thuận theo, chiều chuộng, tùy lúc, biết cư xử tùy tình huống, thuận theo thời thế, dĩ hòa, nịnh bợ, a dua...
- Chịu thua, di chuyển theo, cuốn theo, uốn cong, đeo đuổi, theo nhau về dinh, người theo hầu, phụ tá, tùy tùng...
- Lệ thuộc, đầu hàng, thuần phục, ngoan ngoãn, ưng ý làm theo, lụy tình...
- Phản trắc, bất định, phản phúc...
|