Trạch Hoả Cách (2)

 Thiên Phong Cấu

Trạch Thiên Quải

TRẠCH HỎA CÁCH: Cải biến

            Hình ảnh tượng trưng: Ngàn trùng xa cách.

            Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.

            Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông.

"Tượng quẻ: Lửa (Hỏa) đốt kim loại (Trạch) làm biến đổi hình dáng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Cải cách, cải tạo, cách mạng, thay đổi, thoát khỏi tăm tối, tuyên bố thay đổi...
  • Lật, lột, dỡ ra, tráo trở, bỏ cũ thay mới, đổi đời, ra ngoài, thấy rõ, đồ mới,...
  • Khoảng cách, ngăn cách, xa cách, cách lòng, cách ly, cách trở, ly dị, thay lòng...

THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ

            Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.

            Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.

            Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng. 

"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
  • Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
  • Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
  • Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...

TRẠCH THIÊN QUẢI: Dứt khoát

            Hình ảnh tượng trưng: Chém đầu.

            Ích chi cực tắc quyết chi tượng: lợi đã cùng ắt thôi.

            Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.

"Tượng quẻ: Hào 6 mất đầu."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Chặt đứt, cắt đứt, dứt khoát, dứt bỏ, dứt tình, hết duyên, dừng, gãy, đoạn tuyệt, đứt ra, đổ vỡ, bể, chia rẽ...
  • Cuối cùng, kết thúc, đích đến, quyết định, nghị quyết, quyết đoán, gia trưởng, hết nợ, xác định, tận cùng, hết, tận gốc...
  • Gập lại, chuốt nhọn, góc cạnh, gọn gàng...
  • Chật hẹp, ít ỏi, từng khúc, đơn lẽ, đơn chiếc, ngõ cụt, khó khăn...
  • Nhanh gọn, rốp rẻng, thắng gấp, ngắn, hỗn hào...
  • Dao cắt, lưỡi cưa, máy chém...