Trạch Địa Tuỵ (1)

 Phong Sơn Tiệm

Trạch Lôi Tuỳ

  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công
  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công

TRẠCH ĐỊA TỤY: Trưng tập

            Hình ảnh tượng trưng: Gom hàng cứu trợ.

            Long vân tế hội chi tượng: tượng rồng mây giao hội.

            Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quần tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy.

"Tượng quẻ: Ao hồ tích nước trên đất."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tận tụy, quan tâm chăm sóc...
  • Đậu lại, tụ lại, gom lại, kết tủa, ngưng tụ, ở lại, chiêu mộ, gom lại 1 đống, ở cùng nhau, tề tựu, dồn đống, chùm chùm, bầy đàn, nhóm chợ, duyệt binh...
  • Hỗn tạp, nhiều thứ, tổng số, tích tụ, đa số...
  • Ở dưới thấp, chậm chạp, đặc, chìm, rề rà, dày...
  • Đám đông, đông đảo, cái chợ, lớp học, cái bao, vật chứa, học trò, thợ thuyền, chúng dân, đông đúc, binh lính, hành khách...

PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự

            Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.

            Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).

            Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào. 

"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
  • Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
  • Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
  • Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...
  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công

------------------------

TRẠCH LÔI TÙY - Quẻ quy hồn: Di động

            Hình ảnh tượng trưng: Hành quân.

            Phản phúc bất định chi tượng: loại không ở cố định bao giờ.

            Cùng theo, mặc lòng, không có chí hướng, chỉ chiều theo, đại thể chủ việc di động, thuyên chuyển như chiếc xe.

"Tượng quẻ: Cây (Chấn) cao tới đâu, Dao (Trạch) dài tới đó, tùy theo Cây mà đúc Dao. "

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hợp thời, thuận theo, chiều chuộng, tùy lúc, biết cư xử tùy tình huống, thuận theo thời thế, dĩ hòa, nịnh bợ, a dua...
  • Chịu thua, di chuyển theo, cuốn theo, uốn cong, đeo đuổi, theo nhau về dinh, người theo hầu, phụ tá, tùy tùng...
  • Lệ thuộc, đầu hàng, thuần phục, ngoan ngoãn, ưng ý làm theo, lụy tình...
  • Phản trắc, bất định, phản phúc...