THỦY TRẠCH TIẾT - Quẻ lục hợp: Giảm chế
Hình ảnh tượng trưng: Cái còng.
Trạch thượng hữu thủy chi tượng: trên đầm có nước.
Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.
"Tượng quẻ: Nước (Thủy) rơi vào Ao đầm (Trạch), bị Ao đầm giảm tiết sự tràn lan."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tiết chế, giảm, siết lại, hạn chế, chặn lại, ngăn cản, siết chặt, siết lại, thắng lại...
- Ngăn cấm, giới luật, kỷ luật, gia giáo, đình chỉ, mất sức...
- Tù tội, bị nhốt, bắt giữ, nơi nhốt, vòng trong, bên trong, kềm kẹp, cái còng...
- Dây cương, hàng rào, biên giới, bảng cấm...
- Giữ gìn, trinh tiết, tiết dục, thủ tiết, dự trữ, tiết kiệm, cầm cự, điều độ, gọn gàng, ngăn nắp, chừng mực, gài nút...
- Còn, còn lại, chậm...
- Dây nịt, áo ngực, dây thun, lặt rau...
|
- quẻ Du hồn
- Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
- Việc khó thành
------------------------
SƠN LÔI DI - Quẻ du hồn: Dung dưỡng
Hình ảnh tượng trưng: Cái hộp.
Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.
"Tượng quẻ: Cái hộp."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Dung dưỡng, nuôi dưỡng, dưỡng bịnh, bồi dưỡng, bù vô, bù lỗ, đắp thêm vào...
- Da bao ở ngoài, bao lại, ngay thẳng, chắc chắn...
- Hòa bình, thanh bình, an lành, nhường nhịn, nồng hậu, thuận chiều, ưu đãi, tiền lời, món lời...
- Ăn no, ẩm thực, thực phẩm, no đủ, ngon, mạnh khỏe, dưỡng lão, dưỡng già, bồi bổ, thuốc bổ, an nhàn, nằm, ngủ, tẩm bổ...
- Làm không ngớt tay, lao lực, việc nặng...
- Cái hộp, tủ, giường, khung tranh, mặt bằng, rỗng ruột, khối khép kín rỗng ruột...
- Hộ khẩu, nhân khẩu, bụng bầu, có bầu, vú nuôi, Cha mẹ nuôi, con nuôi, viện mồ côi...
|
- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN ĐOÀI - Quẻ lục xung: Hiện đẹp
Hình ảnh tượng trưng: Cô gái đẹp.
Hỉ dật mi tu chi tượng: tượng vui hiện trên mặt, khẩu khí. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ.
"Tượng quẻ: Nữ trang (Đoài-Kim) sáng đẹp."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Đẹp, tươi, vui, trẻ trung, cởi mở, vừa lòng, đẹp lòng, hoa nở, nhan sắc, vóc dáng đẹp, sao sáng, công khai, xứng đôi, lồng đèn đẹp, nghệ thuật, hoa cảnh...
- Gãy đổ, mở ra, rách ra, dễ bể, hiển lộ ra, hở hang, trăng khuyết, khúc xạ...
- Cái miệng, ăn nói giỏi, nói nhiều, lý sự, diễn viên, ca sĩ, hoa khôi, hoa hậu...
- Ao đầm, hồ nước, ẩm ướt...
|