Thuỷ Trạch Tiết (1)

 Sơn Lôi Di

Thuần Khảm

  • quẻ Lục hợp
  • Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung.
  • Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại
  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành
  • quẻ Lục xung
  • Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
  • Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại

THỦY TRẠCH TIẾT - Quẻ lục hợp: Giảm chế

            Hình ảnh tượng trưng: Cái còng.

            Trạch thượng hữu thủy chi tượng: trên đầm có nước.

            Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn. 

"Tượng quẻ: Nước (Thủy) rơi vào Ao đầm (Trạch), bị Ao đầm giảm tiết sự tràn lan."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tiết chế, giảm, siết lại, hạn chế, chặn lại, ngăn cản, siết chặt, siết lại, thắng lại...
  • Ngăn cấm, giới luật, kỷ luật, gia giáo, đình chỉ, mất sức...
  • Tù tội, bị nhốt, bắt giữ, nơi nhốt, vòng trong, bên trong, kềm kẹp, cái còng...
  • Dây cương, hàng rào, biên giới, bảng cấm...
  • Giữ gìn, trinh tiết, tiết dục, thủ tiết, dự trữ, tiết kiệm, cầm cự, điều độ, gọn gàng, ngăn nắp, chừng mực, gài nút...
  • Còn, còn lại, chậm...
  • Dây nịt, áo ngực, dây thun, lặt rau...
  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành

------------------------

SƠN LÔI DI - Quẻ du hồn: Dung dưỡng

Hình ảnh tượng trưng: Cái hộp.

Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.

Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

"Tượng quẻ: Cái hộp."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dung dưỡng, nuôi dưỡng, dưỡng bịnh, bồi dưỡng, bù vô, bù lỗ, đắp thêm vào...
  • Da bao ở ngoài, bao lại, ngay thẳng, chắc chắn...
  • Hòa bình, thanh bình, an lành, nhường nhịn, nồng hậu, thuận chiều, ưu đãi, tiền lời, món lời...
  • Ăn no, ẩm thực, thực phẩm, no đủ, ngon, mạnh khỏe, dưỡng lão, dưỡng già, bồi bổ, thuốc bổ, an nhàn, nằm, ngủ, tẩm bổ...
  • Làm không ngớt tay, lao lực, việc nặng...
  • Cái hộp, tủ, giường, khung tranh, mặt bằng, rỗng ruột, khối khép kín rỗng ruột...
  • Hộ khẩu, nhân khẩu, bụng bầu, có bầu, vú nuôi, Cha mẹ nuôi, con nuôi, viện mồ côi...
  • quẻ Lục xung
  • Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
  • Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại

------------------------

THUẦN KHẢM - Quẻ lục xung: Hãm hiểm

            Hình ảnh tượng trưng: Vách núi vực sâu.

            Khổ tận cam lai chi tượng: tượng hết khổ mới đến sướng.

            Hãm vào ở trong, xuyên sâu vào trong, đóng cửa lại, gập ghềnh, trắc trở, bắt buộc, kìm hãm, thắng. 

"Tượng quẻ: Hào 2 và 5 như 2 sợi dây bắt qua sông đầy nguy hiểm."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nước, sông, biển, hồ, khe suối, mạch nước, tràn vào...
  • Mát, lạnh, mờ, tối, tàn, nhạt, thấm, ướt...
  • Đặc ruột, ở trong đầy...
  • Siết lại, cái còng, dây xích, dao găm...
  • Quanh co, luồn lách, cong, méo mó, khéo léo, núp, phía sau, biển thủ...
  • Da ngăm, màu đen, xám...
  • Ốm, hẹp, có...
  • Mưu sĩ, độc kế, gian hùng, thâm sâu, nham hiểm, lén lút, mưu mô, khó đoán, giả dối, gian xảo, che đậy, hãm hại, kẻ 2 mặt, tiểu nhân, thù dai, bủn xỉn, hẹp hòi...
  • Trầm ngâm, suy tư, sâu sắc...