Thuỷ Sơn Kiển (4)

Hoả Thuỷ Vị Tế

Trạch Sơn Hàm

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

            Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

            Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

            Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. 

"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật...

HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách

            Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.

            Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.

            Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.

"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
  • Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
  • Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế

TRẠCH SƠN HÀM: Thụ cảm

            Hình ảnh tượng trưng: Tình yêu.

            Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.

            Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động.

"Tượng quẻ: Ao đầm (Trạch) trên Núi (Sơn), hữu tình."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Cảm tình, mếm mộ, yêu nhau, có tình ý, vun đắp, ngọt ngào, yêu thương, nhung nhớ, tình nhân, đáng yêu, ngọt ngào, kề má, sánh vai, âu yếm, thân thiết...
  • Nhớ, lưu luyến, hoài niệm...
  • Con tim, không lý trí, nặng tình hơn lý...
  • Thấu hiểu, năn nỉ, dỗ dành, thuận lòng...
  • Cảm hứng, cảm xúc, xúc động...
  • Sớm nở tối tàn, cảm xúc bất chợt, không chắc chắn, nhạy cảm, xúc động...