THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại
Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.
Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.
Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.
"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
- Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
- Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
- Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
- Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
- Không đều, đi cà nhắc, có tật...
|
HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách
Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.
Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.
Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.
"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
- Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
- Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế
|
THUỶ PHONG TỈNH: Trầm lặng
Hình ảnh tượng trưng: Hôn mê.
Càn Khôn sát phối chi tượng: Trời Đất phối hợp lại.
Ở chỗ nào cứ ở yên chỗ đó, xuống sâu, vực thẳm có nước, dưới sâu, cái giếng.
"Tượng quẻ: Gió (Phong bị chôn sâu dưới đáy biển (Thủy) thì không thổi được."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Im lặng, ngậm miệng, im lìm, bất động, trầm tĩnh, lặn sóng, bình tĩnh lại, tịnh tâm, bất tỉnh, yên tĩnh, hôn mê, ngủ...
- Dừng lại, bình thản, an ổn, an bình, an phận, an cư, an vị, ở yên, an tâm, ngoan, chậm, thoải mái...
- Sâu xa, sâu sắc, say đắm, lắng đọng, nhìn nhận vào thực tế, trầm tư suy nghĩ, chú tâm suy nghĩ...
- Hậu trường, vực sâu, bên trong, dưới sâu, sâu bên dưới dáy biển, chìm xuống, chôn vùi dĩ vãng...
|