Thuần Tốn (5)

 Hoả Trạch Khuê

Sơn Phong Cổ

  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công

THUẦN TỐN - Quẻ lục xung: Thuận nhập

            Hình ảnh tượng trưng: Cô gái dịu dàng.

            Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.

            Thẩm thấu, theo lên theo xuống, theo tới, theo lui, có sự giấu diếm ở trong. 

"Tượng quẻ: Gió dịu dàng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Gió, mây gió, thổi, mát mẻ, dễ chịu, gợn sóng, quạt máy, điều hòa...
  • Thụt xuống, chui vào, luồn lách, lao xuống, vào...
  • Tâm tư, nỗi lòng, e thẹn, dấu nhẹm, cố nhét vào trong, chôn dấu, ẩn nấp...
  • Khiêm tốn, kín đáo, không nói ra, duyên ngầm, có duyên, hướng nội, tiềm ẩn...
  • Ưng thuận, nhường nhịn, nhún nhường, làm hài lòng người khác...
  • Ôm nhau, vuốt ve, nhẹ nhàng, dịu dàng...

HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ

            Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.

            Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.

            Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.

"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
  • Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
  • Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
  • Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
  • Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
  • Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...

SƠN PHONG CỔ - Quẻ quy hồn: Sự biến

            Hình ảnh tượng trưng: Biểu tình.

            Âm hại tương liên chi tượng: điều hại cùng có liên hệ.

            Có sự không yên trong lòng, làm ngờ vực, khua, đánh, mua chuốc lấy cái hại, đánh trống, làm cho sợ sệt, sửa lại cái lỗi trước đã làm.

"Tượng quẻ: Gió (Tốn) khua dưới Núi (Cấn) tạo tiếng động khó nghe."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Không yên, quyết liệt, chiến tranh, cải vã, xô xác, sóng gió, hứng chịu, bấc trắc...
  • Trục trặc, đột xuất, bất ngờ, âu lo, đa nghi, nghi hoặc, xáo trộn, luôn có sự không yên trong lòng...
  • Xâm lược, thô bạo, gây sự, đột xuất, gấp gáp...
  • Chống đối, chống trả, kháng cự, quyết chiến, mạnh bạo...
  • Sửa chữa, trị bệnh, cảnh tỉnh...
  • Cái trống, tù và, chuông báo hiệu...