-
quẻ Lục xung
-
Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
-
Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN TỐN - Quẻ lục xung: Thuận nhập
Hình ảnh tượng trưng: Cô gái dịu dàng.
Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.
Thẩm thấu, theo lên theo xuống, theo tới, theo lui, có sự giấu diếm ở trong.
"Tượng quẻ: Gió dịu dàng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Gió, mây gió, thổi, mát mẻ, dễ chịu, gợn sóng, quạt máy, điều hòa...
- Thụt xuống, chui vào, luồn lách, lao xuống, vào...
- Tâm tư, nỗi lòng, e thẹn, dấu nhẹm, cố nhét vào trong, chôn dấu, ẩn nấp...
- Khiêm tốn, kín đáo, không nói ra, duyên ngầm, có duyên, hướng nội, tiềm ẩn...
- Ưng thuận, nhường nhịn, nhún nhường, làm hài lòng người khác...
- Ôm nhau, vuốt ve, nhẹ nhàng, dịu dàng...
|
HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ
Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.
Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.
Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.
"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
- Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
- Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
- Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
- Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
- Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...
|
THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ
Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.
Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.
Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.
"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
- Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
- Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
- Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...
|