Thuần Tốn (2)

 Hoả Trạch Khuê

Phong Sơn Tiệm

THUẦN TỐN - Quẻ lục xung: Thuận nhập

            Hình ảnh tượng trưng: Cô gái dịu dàng.

            Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.

            Thẩm thấu, theo lên theo xuống, theo tới, theo lui, có sự giấu diếm ở trong. 

"Tượng quẻ: Gió dịu dàng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Gió, mây gió, thổi, mát mẻ, dễ chịu, gợn sóng, quạt máy, điều hòa...
  • Thụt xuống, chui vào, luồn lách, lao xuống, vào...
  • Tâm tư, nỗi lòng, e thẹn, dấu nhẹm, cố nhét vào trong, chôn dấu, ẩn nấp...
  • Khiêm tốn, kín đáo, không nói ra, duyên ngầm, có duyên, hướng nội, tiềm ẩn...
  • Ưng thuận, nhường nhịn, nhún nhường, làm hài lòng người khác...
  • Ôm nhau, vuốt ve, nhẹ nhàng, dịu dàng...

HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ

            Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.

            Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.

            Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.

"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
  • Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
  • Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
  • Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
  • Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
  • Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...

PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự

            Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.

            Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).

            Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào. 

"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
  • Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
  • Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
  • Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...