- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN ĐOÀI - Quẻ lục xung: Hiện đẹp
Hình ảnh tượng trưng: Cô gái đẹp.
Hỉ dật mi tu chi tượng: tượng vui hiện trên mặt, khẩu khí. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ.
"Tượng quẻ: Nữ trang (Đoài-Kim) sáng đẹp."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Đẹp, tươi, vui, trẻ trung, cởi mở, vừa lòng, đẹp lòng, hoa nở, nhan sắc, vóc dáng đẹp, sao sáng, công khai, xứng đôi, lồng đèn đẹp, nghệ thuật, hoa cảnh...
- Gãy đổ, mở ra, rách ra, dễ bể, hiển lộ ra, hở hang, trăng khuyết, khúc xạ...
- Cái miệng, ăn nói giỏi, nói nhiều, lý sự, diễn viên, ca sĩ, hoa khôi, hoa hậu...
- Ao đầm, hồ nước, ẩm ướt...
|
PHONG HỎA GIA NHÂN: Nảy nở
Hình ảnh tượng trưng: Gia đình.
Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nảy mầm, việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự.
Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
"Tượng quẻ: Gió thổi lửa bùng lên, đầm ấm."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Nảy nở, tự sinh thêm ra, tự lực, hoa nở, nụ hoa sắp nở, sinh con, nhà bảo sanh, bà đẻ...
- Sum họp, nhà cửa, an cư, người thân cận, có quen biết, người nhà, dòng họ...
- Gần, gần gũi, cặp kè, phong tình...
- Cô gái, hiền lành, tươi đẹp, đẹp, có nhan sắc, hạnh phúc, sum vầy...
- Trẻ con, hoa lá, chi nhánh...
|
THỦY TRẠCH TIẾT - Quẻ lục hợp: Giảm chế
Hình ảnh tượng trưng: Cái còng.
Trạch thượng hữu thủy chi tượng: trên đầm có nước.
Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.
"Tượng quẻ: Nước (Thủy) rơi vào Ao đầm (Trạch), bị Ao đầm giảm tiết sự tràn lan."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tiết chế, giảm, siết lại, hạn chế, chặn lại, ngăn cản, siết chặt, siết lại, thắng lại...
- Ngăn cấm, giới luật, kỷ luật, gia giáo, đình chỉ, mất sức...
- Tù tội, bị nhốt, bắt giữ, nơi nhốt, vòng trong, bên trong, kềm kẹp, cái còng...
- Dây cương, hàng rào, biên giới, bảng cấm...
- Giữ gìn, trinh tiết, tiết dục, thủ tiết, dự trữ, tiết kiệm, cầm cự, điều độ, gọn gàng, ngăn nắp, chừng mực, gài nút...
- Còn, còn lại, chậm...
- Dây nịt, áo ngực, dây thun, lặt rau...
|