- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN CHẤN - Quẻ lục xung: Động dụng
Hình ảnh tượng trưng: Núi lửa phun trào.
Trùng trùng chấn kinh chi tượng: khắp cùng dấy động.
Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, phấn khởi, chấn kinh.
"Tượng quẻ: Hai lần chấn động là đại chấn động."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Chấn động, động mạnh, bùng nổ, phun trào dữ dội, phún lên, nhảy lên...
- Ầm ĩ, sấm động, sấm truyền, la hét, giận dữ, thô bạo, khóc ré, nghiêm trọng, công khai sự việc chấn động, gân cổ lên, quát tháo, xưng bá thiên hạ, ngạo nghễ, trưng ra, động...
- Chiến tranh nổ ra, nổ, bom nguyên tử, trận pháo chiến, thiên lôi tập kích, cực đoan...
- Chân đi, đi, đá banh, cứng cõi, làm quần quật, dồn dập, nhanh cấp kỳ...
- Sôi động, phấn chấn, nhiệt huyết, công khai, lưu động, kích thích, đánh thức, hăng hái, hứng thú...
|
THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại
Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.
Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.
Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.
"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
- Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
- Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
- Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
- Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
- Không đều, đi cà nhắc, có tật...
|
LÔI HỎA PHONG: Hòa mỹ
Hình ảnh tượng trưng: Bắt tay nhau.
Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức.
"Tượng quẻ: Sét và Lửa, đôi bạn cùng tiến."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Hòa hợp, kết hợp, hợp tác vui vẻ, đồng tâm hiệp lực, tâm đầu ý hợp, hòa trộn, trơn tru, thuận lợi...
- Đồng đạo, đồng môn, đồng chí, đồng vị, đồng ý, thống nhất, tin yêu, tin tưởng, chung tay, góp sức...
- Thành công, vui vẻ, tốt đẹp, hoàn mỹ, thịnh vượng, được mùa, mập, hây hẩy...
- Đằm thắm, ưa nhìn...
|