- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN CẤN - Quẻ lục xung: Ngưng nghỉ
Hình ảnh tượng trưng: Bụng bầu.
Thủ cựu đợi thời chi tượng: giữ mức cũ đợi thời.
Ngăn giữ, ở, thôi, dừng lại, đậy lại, gói ghém, ngăn cấm, vừa đúng chỗ.
"Tượng quẻ: Hai quả núi chồng lên nhau chặn đường đi."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Lấn cấn, ngập ngừng, cấn thai, bụng bầu, cái gì nhô ra, núi non, vách tường, sống mũi...
- Cấm đoán, ngăn chặn, chặn lại, dừng lại, kết thúc, không trơn tru, hậu trường...
- Chậm chạp, chờ đợi, lười vận động, chán nản, ngủ, ngừng nghỉ, thôi việc...
- Thô kệch, ngoan cố, bảo thủ, cứng nhắc, khuôn khổ...
- Ít nói, ấp úng, ngậm bồ hòn...
|
LÔI THUỶ GIẢI: Nơi nơi
Hình ảnh tượng trưng: Báo chí.
Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.
Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
"Tượng quẻ: Sét đánh xuống mặt Nước, dòng điện lan tỏa ra."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Giải phóng, giải tán, giải tỏa, lan tỏa ra khắp nơi, phát tán, lan truyền, phân ra, trãi ra, bứt ra, phóng ra, xuất ra, tán ra, tan ra, ly dị, tẩu tán, xa, nơi nơi, rộng khắp...
- dây mơ rễ má, rễ chùm, đại trà, xã hội, đa số
- Thoải mái, ung dung, nhàn rỗi, rộng rãi, thư thả, thong dong, tự do, lan tràn, phóng túng,
- thông tin, báo chí, tuyên truyền, khai báo, hỏi cung, truyền tin, điện thoại, radio, phim ảnh, ký giả, internet...
|
PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự
Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.
Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).
Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào.
"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
- Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
- Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
- Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...
|