Thiên Trạch Lý (5)

  Phong Hoả Gia Nhân

Hoả Trạch Khuê

THIÊN TRẠCH LÝ: Lộ hành

            Hình ảnh tượng trưng: Xe chạy trên đường.

            Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.

            Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý.

"Tượng quẻ: Một hào Âm không đủ để trái lại 5 Hào Dương, nên theo quy củ mà sống."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Mọi việc phơi bày ra ánh sáng, thẳng đường mà đi, công khai, minh bạch, mắt thấy rõ, thức tỉnh...
  • Công bằng, dân chủ, luật pháp, thường lệ, quy tắc, khuôn khổ, nề nếp, kỷ cương...
  • Hiên ngang, chân chính, lý lẻ, đồng ý, lễ kính, khâm phục...
  • Hợp đồng, giấy kết hôn, bằng khoán, bài học, lý thuyết...
  • Luật sư, tòa án, công an, người ngay thẳng...
  • Con đường, Thiên Lý, ngoài đường, đi ra, xa...
  • Việc thành, tiến lên...

PHONG HỎA GIA NHÂN: Nảy nở

            Hình ảnh tượng trưng: Gia đình.

            Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nảy mầm, việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự.

            Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm. 

"Tượng quẻ: Gió thổi lửa bùng lên, đầm ấm."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nảy nở, tự sinh thêm ra, tự lực, hoa nở, nụ hoa sắp nở, sinh con, nhà bảo sanh, bà đẻ...
  • Sum họp, nhà cửa, an cư, người thân cận, có quen biết, người nhà, dòng họ...
  • Gần, gần gũi, cặp kè, phong tình...
  • Cô gái, hiền lành, tươi đẹp, đẹp, có nhan sắc, hạnh phúc, sum vầy...
  • Trẻ con, hoa lá, chi nhánh...

HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ

            Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.

            Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.

            Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.

"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
  • Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
  • Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
  • Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
  • Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
  • Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...