THIÊN SƠN ĐỘN: Ẩn Trá
Hình ảnh tượng trưng: Trò chơi trốn tìm.
Báo ẩn nam sơn chi tượng: tượng con báo ẩn ở núi nam.
Lui, ẩn khuất, tránh đời, lừa dối, trá hình, có ý trốn tránh, trốn cái mặt thấy cái lưng.
"Tượng quẻ: Hai hào 1 và 2 trốn dưới 4 hào trên."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Trốn tránh, ẩn trốn, cúi đầu, né, thụt vào, tụt xuống, hạ thấp, chui xuống, tuột dốc, tuột hạng...
- Cong, dối gạt, rụt rè, nhát gan, u tối, việc xấu...
- Người khuất mặt, người ẩn danh, kẻ thấp cổ bé họng, người bị đè đầu cưỡi cổ,
- Hầm trú ẩn, bên trong, dưới đáy, phía sau...
- Trốn học, tối dạ, nhầm lẫn, bị lỗ, thất thu...
|
THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ
Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.
Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.
Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.
"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
- Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
- Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
- Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...
|
- quẻ Lục hợp
Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung. Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngươc lại
------------------------
HỎA SƠN LỮ - Quẻ lục hợp: Thứ yếu
Hình ảnh tượng trưng: Kẻ lang thang Sắc-lô.
Ỷ nhân tác giá chi tượng: nhờ người mai mối, cò mồi.
Đỗ nhờ, khách, ở đậu, tạm trú, kê vào, gá vào, ký ngụ bên ngoài, tính cách lang thang, ít người thân, không chính.
"Tượng quẻ: Lên đỉnh núi (Sơn) thắp lửa (Hỏa) cho thêm sáng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Lữ hành, lữ đoàn, du lịch, ở trọ, khách sạn, khách trọ, tạm trú, tá túc, đỗ nhờ
- Kẻ lang thang, khất thực, khất sĩ, lang thang, rày đây mai đó, phong cảnh hữu tình...
- Thông thoáng, rộng, hành lang chung cư, ngoài phố, bên ngoài...
- Rộng rãi, cởi mở, nới lỏng, phóng túng, suy đốn, buông thùa, bất cần, hời hợt, bất định, mờ mịt, tạm bợ, yếu ớt, mong manh, dễ vỡ, thời gian ngắn...
- Thứ yếu, thêm vào, không quan trọng, người trung gian, ngoài lề, người ngoài, người ngoại quốc, người phù trợ, người mai mối bắt cầu, cò mồi...
- Ảo giác, ảo ảnh, ảo mộng, ảo tưởng, phù du, phù phiếm, cái bóng...
|