THIÊN LÔI VÔ VỌNG - Quẻ lục xung: Xâm lấn
Hình ảnh tượng trưng: Sáp lá cà.
Cương tự ngoại lai chi tượng: tượng kẻ mạnh từ ngoài đến.
Tai vạ, lỗi bậy bạ, không lề lối, không quy củ, càn đại, chống đối, hứng chịu.
"Tượng quẻ: Trời (Càn) đè xuống cỏ cây (Lôi)."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thiên tai, tai bay vạ gió, phạm lỗi rõ ràng, bạo loạn, xâm lược, đàn áp, áp bức, vơ vét...
- Càn đại, tràn xuống, ép xuống, ém nhẹm, nặng trì xuống, rơi rớt xuống nhiều...
- Hung bạo, bạo lực, nổi loạn, xáp lá cà, đập phá, thóa mạ thậm tệ...
- Vô lối, bất quy tắc, luật rừng, làm càn, làm liều, liều mạng, ỷ mạnh hiếp yếu
- Thô bạo, nóng tính, thô kệch, ngang ngược, lưu manh, du côn, hữu dũng vô mưu, ngổ nghịch, bướng bỉnh, cá biệt, ít có, ngoại lệ...
- Chống lại, chống cự, không thể chịu đựng, bị đè nén quá mức, chịu nhiều ấm ức, làm đùng đùng lên...
- Xe càn quét, con cua, học sinh cá biệt, máy ép...
|
PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự
Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.
Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).
Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào.
"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
- Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
- Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
- Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...
|
HỎA LÔI PHỆ HẠP: Cắn hợp
Hình ảnh tượng trưng: Răng nhai thức ăn
Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được.
Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).
"Tượng quẻ: Các Hào Âm Dương đan vào nhau như hàm răng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Ồn ào, thô thiển, chợ búa, thị tứ, xô bồ xô bộn...
- Gây gỗ, xào xáo, giành giật phần hơn, hạch hỏi, phỏng vấn, đay nghiến...
- Sóng gió, ủy mị, nhớ không thể quên...
- Giãy giụa, trói buộc, đào sâu, cày bừa...
- Thèm muốn, nhai, ngấu nghiến, hàm răng, cắn xé, cà nát, siết lại, ốc vít, vặn nắp chai...
- Bắt chẹt, vướng lại, chật chội, ách tắt, kẹt xe, đeo dính, con sam, keo dán...
- Gồ ghề, sứt mẻ, lồi lõm...
|