- quẻ Quy hồn
- Tỉnh, trở về, sống sót
- Có khả năng thành công
------------------------
THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN - Quẻ quy hồn: Thân thiện
Hình ảnh tượng trưng: Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân.
Hiệp lực đồng tâm chi tượng: tượng cùng người hiệp lực.
Trên dưới cùng lòng, cùng người ưa thích, cùng một bọn người.
"Tượng quẻ: Hỏa sáng, Thiên cũng sáng, cùng sáng!"
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Chúng ta, ruột thịt, bà con, gia đình, anh chị em, bạn thân...
- Thân thuộc, giống nhau, đồng loại, công ty, cửa hàng bách hóa...
- Sum họp, đoàn tụ, gặp nhau, quy về một...
- Đồng cảm, chung thủy, nhất trí, một lòng một dạ...
- Đồng lòng, tận tình, ân tình, đùm bọc, thân thiện, keo sơn, sánh đôi, hợp tác...
|
THIÊN PHONG CẤU: Tương ngộ
Hình ảnh tượng trưng: Nam nữ ôm nhau.
Phong vân bất trắc chi tượng, tức gặp gỡ thình lình, bất ngờ, hiếm khi.
Quẻ này tượng trưng cho sự gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.
"Tượng quẻ: 5 Hào Dương đè lên 1 hào Dương."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thình lình, bất ngờ, bất chợt, bất định, thất thường, khó biết, bất kỳ, ngoại lệ, hiếm có, hiếm khi, không xác định được...
- Cấu kết, giao hảo, giao ban, giao thoa, giao kèo, giao ước, thỏa thuận trao đổi, cùng nhau ủ mưu, móc nối, nối kết, vết nối, nối lại, móc ngoặc, giao cấu, giao phối, giao hợp, dính lại, keo dán, hồ, kết dính, chất dính, lực hút, nam châm, dấu thập, liên thông, liên hệ, tương thông, một dãy...
- Hẹn hò, tụ tập, gặp gỡ, cặp kè, cặp đôi, gái trai, sum vầy, đoàn tụ, lưu luyến, ái tình, gắn bó...
- Biến đổi, hở ra, gãy, méo, bất trắc, khúc khuỷu, bất trắc...
|
- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN LY - Quẻ lục xung: Sáng chói
Hình ảnh tượng trưng: Ánh nắng chói chang.
Môn hộ bất ninh chi tượng: tượng nhà cửa không yên.
Sáng sủa, trống trải, trống trơn, tỏa ra, bám vào, phụ bám, phô trương ra ngoài.
"Tượng quẻ: 2 ngọn Lửa chồng lên nhau nên sáng rọi cả 1 vùng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Lửa, nóng, ấm, sáng, tỏ, nhiệt, tươi, sáng sủa, sáng chói, núi lửa, hỏa hoạn...
- Tỏa ra, phát ra ánh sáng, thoát ra, bong ra, nở ra, bùng phát, lên máu, bốc hỏa, nổi nóng...
- Nhanh, ngắn, nóng vội...
- Nhiệt tình, cởi mở, không cố ý, rộng lượng, dang tay, công khai, quân tử, bộc trực, bộc lộ, ngay thẳng, dễ thấy, rộn ràng, vui vẻ...
- Thông minh, chân thật, khôi ngô...
- Căn nhà, căn phòng, cái hang, áo giáp, bóng đèn, nguồn phát điện...
- Rỗng bên trong, trống trãi, rộng, không có...
|