Thiên Địa Bỉ (3)

 Phong Sơn Tiệm

Thiên Sơn Độn

  • quẻ Lục hợp
  • Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung.
  • Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại
  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công

THIÊN ĐỊA BỈ - Quẻ lục hợp: Gián cách

            Hình ảnh tượng trưng: Giản cách xã hội.

            Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.

            Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng.

"Tượng quẻ: Khối cứng đè lên khối mềm. Xấu!"

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Gián cách, cách ly, mất liên lạc, gián đoạn, đoạn tuyệt, cách trở, chướng ngại, kẹt, ngược chiều, trắc trở, xa cách, ly hôn...
  • Mất, bế tắt, không thông hiểu, không thấy rõ, mò mẫm, mơ hồ, lu mờ...
  • Biên giới, trạm Hải Quan, đèn đỏ...
  • Nói xấu gây chia rẽ, ly gián, gièm pha, chiến tranh, thù hằn, đối nghịch, ngăn cản không cho...

PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự

            Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.

            Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).

            Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào. 

"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
  • Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
  • Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
  • Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...

THIÊN SƠN ĐỘN: Ẩn Trá

            Hình ảnh tượng trưng: Trò chơi trốn tìm.

            Báo ẩn nam sơn chi tượng: tượng con báo ẩn ở núi nam.

            Lui, ẩn khuất, tránh đời, lừa dối, trá hình, có ý trốn tránh, trốn cái mặt thấy cái lưng.

"Tượng quẻ: Hai hào 1 và 2 trốn dưới 4 hào trên."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trốn tránh, ẩn trốn, cúi đầu, né, thụt vào, tụt xuống, hạ thấp, chui xuống, tuột dốc, tuột hạng...
  • Cong, dối gạt, rụt rè, nhát gan, u tối, việc xấu...
  • Người khuất mặt, người ẩn danh, kẻ thấp cổ bé họng, người bị đè đầu cưỡi cổ,
  • Hầm trú ẩn, bên trong, dưới đáy, phía sau...
  • Trốn học, tối dạ, nhầm lẫn, bị lỗ, thất thu...