Sơn Trạch Tổn (3)

Địa Lôi Phục

Sơn Thiên Đại Súc

SƠN TRẠCH TỔN: Tổn hại

            Hình ảnh tượng trưng: Thất bại.

            Phòng nhân ám toán chi tượng: tượng đề phòng sự ngầm hại, hao tổn.

            Hao mất, thua thiệt, bớt kém, bớt phần dưới cho phần trên là tổn hại.

"Tượng quẻ: Núi sạt lỡ xuống hồ."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tổn hại, khuyết mẽ, thiếu, thất bát, thua lỗ, thất bại, tổn thất, tổn thương, hao tốn, hư hỏng, bị thiếu, héo mòn, ăn mòn, suy yếu, kém cõi, thoái hóa, tiêu hao, thi rớt, điểm thấp, phai nhạt, lõm vô, không vui, mất mùa, thiên tai, đại họa...
  • Gọt đẽo, vật bén, vật nhọn, thô bạo, làm hỏng, tiêu xài, mất công...
  • Thô kệch, xấu, giận, chán, buồn lo, thất tình, bệnh, tàn tạ...
  • Chất độc, ô nhiễm, dao, kéo, máy xúc, bom đạn, đao kiếm...

ĐỊA LÔI PHỤC - Quẻ lục hợp: Tái hồi

            Hình ảnh tượng trưng: Yêu lại từ đầu.

            Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: tượng ngoài núi lại còn có núi nữa. Phản bội, phản đòn, động trong manh nha, giật…

            Lại có, trở về, quay đầu, bên ngoài, phản phục, phục hưng, phục hồi.

"Tượng quẻ: Các Hào Âm chồng lên 1 Hào Dương tạo thành hình chiếc võng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Chu kỳ đáo lại, tuần hoàn, thường xuyên, định kỳ...
  • Làm lại, xây lại, khôi phục, phục hồi, phục hưng, tái giá, trở về...
  • Động tĩnh, hăng hái, siêng năng, nhiệt tình, phấn khởi, tích cực, hồi sinh, còn sống...
  • Bên ngoài che dấu, bên trong tiềm tàng, trầm lặng, khép kín, bị nhốt, đường hầm, hậu trường...
  • Mai phục, ngấm ngầm, phục kích, phản phục, tương phản, thiên la địa võng, hình bán nguyệt...
  • Thức tỉnh Tâm Linh, giác ngộ, theo hầu Thần Thánh, kính phục, hóa thành...

SƠN THIÊN ĐẠI SÚC: Tích tụ

            Hình ảnh tượng trưng: Sổ tiết kiệm.

            Đồng loại hoan hội chi tượng: đồng loại hội họp vui vẻ, cục bộ.

            Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ, dự trữ, đựng, để dành.

            "Tượng quẻ: Núi (Cấn) trên Trời (Càn) là Thiên Ngoại Hữu Thiên."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Gom lại, tích lũy, tiết kiệm, tích tụ, tụ tập, tập họp, đi vào, chạy vào, vào, đổ vào, bỏ vào, nhập kho, chứa chấp, thâu nạp...
  • Cục bộ, nội hàm, tổng lực, tổng cộng, đầy đủ, có...
  • Vui, cao cả, đôn hậu...
  • Câu lạc bộ, hội đồng, ban bệ, đồng bào, bầy đàn, đông đúc, hội họp, đoàn kết...
  • Phòng họp, nơi tụ tập, kho bãi biểu tình, không gian chứa, cái hồ, lõm, cái lu, cái hộp, vật chứa đựng, dung tích, trạm biến điện