Skip to content
Kinh dịch tân bản
  • 64 quẻ dịch
    • Cung Càn – Kim
      • Thuần Càn
      • Thiên Phong Cấu
      • Thiên Sơn Độn
      • Thiên Địa Bỉ
      • Phong Địa Quan
      • Sơn Địa Bác
      • Hoả Địa Tấn
      • Hoả Thiên Đại Hữu
    • Cung Đoài – Kim
      • Thuần Đoài
      • Trạch Thuỷ Khốn
      • Trạch Địa Tuỵ
      • Trạch Sơn Hàm
      • Thuỷ Sơn Kiển
      • Địa Sơn Khiêm
      • Lôi Sơn Tiểu Quá
      • Lôi Trạch Quy Muội
    • Cung Ly – Hoả
      • Thuần Ly
      • Hoả Sơn Lữ
      • Hoả Phong Đỉnh
      • Hoả Thuỷ Vị Tế
      • Sơn Thuỷ Mông
      • Phong Thuỷ Hoán
      • Thiên Thuỷ Tụng
      • Thiên Hoả Đồng Nhân
    • Cung Chấn – Mộc
      • Thuần Chấn
      • Lôi Địa Dự
      • Lôi Thuỷ Giải
      • Lôi Phong Hằng
      • Địa Phong Thăng
      • Thuỷ Phong Tỉnh
      • Trạch Phong Đại Quá
      • Trạch Lôi Tuỳ
    • Cung Tốn – Mộc
      • Thuần Tốn
      • Phong Thiên Tiểu Súc
      • Phong Hoả Gia Nhân
      • Phong Lôi Ích
      • Thiên Lôi Vô Vọng
      • Hoả Lôi Phệ Hạp
      • Sơn Lôi Di
      • Sơn Phong Cổ
    • Cung Khảm – Thuỷ
      • Thuần Khảm
      • Thuỷ Trạch Tiết
      • Thuỷ Lôi Truân
      • Thuỷ Hoả Ký Tế
      • Trạch Hoả Cách
      • Lôi Hoả Phong
      • Địa Hoả Minh Di
      • Địa Thuỷ Sư
    • Cung Cấn – Thổ
      • Thuần Cấn
      • Sơn Hoả Bí
      • Sơn Thiên Đại Súc
      • Sơn Trạch Tổn
      • Hoả Trạch Khuê
      • Thiên Trạch Lý
      • Phong Trạch Trung Phu
      • Phong Sơn Tiệm
    • Cung Khôn – Thổ
      • Thuần Khôn
      • Địa Lôi Phục
      • Địa Trạch Lâm
      • Địa Thiên Thái
      • Lôi Thiên Đại Tráng
      • Trạch Thiên Quải
      • Thuỷ Thiên Nhu
      • Thuỷ Địa Tỷ
  • Lập quẻ Mai Hoa
  • Quẻ Lục Hào
  • Lập quẻ Tân Bản
  • Tài liệu
    • Tài liệu nội môn
  • Các câu chú
  • Lá số tử vi
  • Lập quẻ Tân Bản – new
  • Tứ Trụ – Bát Tự – Tử Bình
    • Thiên Ất
    • Văn Xương
    • Lộc Thần
    • Kình Dương
    • Kim Dư
    • Âm Dương Lệch
    • Học Đường – Từ Quán
    • Giáp Lộc
    • Ám Lộc
    • Mã tinh
    • Hoa Cái
    • Tướng Tinh
    • Đào Hoa
    • Thiên La – Địa Võng
    • Kiếp Sát
    • Tai Sát
    • Vong Thần
    • Thiên Đức – Nguyệt Đức
    • Cô Thần – Quả Tú
    • Tang Môn – Điếu Khách
    • Thiên Xá

Sao Tử Vi

Tử Vi (Nam Bắc Đẩu tinh, Dương Thổ, Đế tinh)
– Chủ uy quyền, tài lộc, phúc đức
– Miếu địa: Tỵ, Ngọ, Dần, Thân: thông minh, trung hậu, nghiêm cẩn, uy nghi.
– Vượng địa: Thìn, Tuất: thông minh, đa mưu túc trí, bất nghĩa, có oai phong.
– Đắc địa: Sửu, Mùi: thông minh, thao lược hay liều lĩnh.
– Bình hòa: Hợi, Tý, Mão, Dậu: kém thông minh, nhân hậu.
– An tại cung nào, giáng phúc cho cung đó.
– An tại Hợi, Tý, Mão, Dậu: kém rực rỡ, giảm uy lực, nên không cứu giải được tai ương, họa hại.
– Gặp Tướng, Xương, Khúc, Khôi, Việt, Tả, Hữu: uy quyền hiển hách.  Gặp những sao này ví như vua gặp bề tôi trung lương có tài phò tá.
– Gặp Phủ: của cải súc tích. Phủ ví như thần coi kho của nhà vua.
– Gặp Lộc, Mã: Tăng thêm quyền lực.
– Làm cho Thất Sát thêm rực rỡ, ban quyền hành cho Sát. Tử gặp Sát đồng cung ví như vua mang kiếm báu.
– Chế được tính hung ác của Hỏa, Linh.
– Kỵ gặp Tuần, Triệt án ngữ và Kình, Đà, Không, Kiếp, Tử gặp những sao này thật chẳng khác gì vua bị vây hãm, bị quân hung đồ làm hại, nên hay sinh ra những sự chẳng lành.

Các bài viết cùng danh mục:

  • Cự Môn
  • Liêm Trinh
  • Phá Quân
  • Sao Tử Vi
  • Thái Âm
  • Thái Dương
  • Tham Lang
  • Thất Sát
  • Thiên Cơ
  • Thiên Lương
  • Thiên Phủ
  • Thiên Tướng
  • Thiên Đồng
  • Vũ khúc
Theme by Colorlib Powered by WordPress
  • 64 quẻ dịch
  • Lập quẻ Mai Hoa
  • Quẻ Lục Hào
  • Lập quẻ Tân Bản
  • Tài liệu
  • Các câu chú
  • Lá số tử vi
  • Lập quẻ Tân Bản – new
  • Tứ Trụ – Bát Tự – Tử Bình