Phong Thiên Tiểu Súc (1)

 Hoả Trạch Khuê

Thuần Tốn

PHONG THIÊN TIỂU SÚC: Tích tiểu, Dị đồng

            Hình ảnh tượng trưng: Chú mèo khó ưa.

            Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu.

            Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen.

"Tượng quẻ: Hào Âm trốn trong 1 khối toàn Dương."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nhỏ mọn, ích kỷ, khó gần...
  • Nhỏ, bé, ít ỏi, linh hoạt, thanh đạm
  • Cô lập, trái ý, đơn độc, chia rẽ...
  • Khác biệt, cá tính, bất quy tắc, độc đáo, độc quyền...
  • Bế tắt, uất hận, oán giận, khổ tâm, không phục, cô đơn, nỗi lòng, bạc bẽo, tâm sự...
  • Sai lầm, rắc rối, túng thiếu...
  • Bao che, ẩn nấp, dấu nhẹm, cưu mang...

HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ

            Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.

            Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.

            Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.

"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
  • Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
  • Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
  • Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
  • Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
  • Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...

THUẦN TỐN - Quẻ lục xung: Thuận nhập

            Hình ảnh tượng trưng: Cô gái dịu dàng.

            Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.

            Thẩm thấu, theo lên theo xuống, theo tới, theo lui, có sự giấu diếm ở trong. 

"Tượng quẻ: Gió dịu dàng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Gió, mây gió, thổi, mát mẻ, dễ chịu, gợn sóng, quạt máy, điều hòa...
  • Thụt xuống, chui vào, luồn lách, lao xuống, vào...
  • Tâm tư, nỗi lòng, e thẹn, dấu nhẹm, cố nhét vào trong, chôn dấu, ẩn nấp...
  • Khiêm tốn, kín đáo, không nói ra, duyên ngầm, có duyên, hướng nội, tiềm ẩn...
  • Ưng thuận, nhường nhịn, nhún nhường, làm hài lòng người khác...
  • Ôm nhau, vuốt ve, nhẹ nhàng, dịu dàng...