- quẻ Quy hồn
- Tỉnh, trở về, sống sót
- Có khả năng thành công
------------------------
PHONG SƠN TIỆM - Quẻ quy hồn: Tuần tự
Hình ảnh tượng trưng: Lên cầu thang.
Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến. đi tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước (động từ).
Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, bậc thành, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào.
"Tượng quẻ: Gió thổi tuần tự qua từng ngọn núi."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tiệm cận, gần, gần tới, gần đạt được, tiếp xúc gần, bò, tiếp đất, tiến triễn, sóng lớn dần, kế bên, kề cận...
- Ngăn nắp, tuần tự, kỷ cương, thứ bậc, xếp hàng, đâu ra đó rõ ràng, đồng đều trước sau...
- Điềm đạm, bình thản, khoan thai, thong thả, nguội, êm, xuôi tai...
- Bò lết, leo lên, từ từ, chậm chạp, lù đù, rề rà...
|
HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách
Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.
Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.
Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.
"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
- Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
- Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế
|
phong PHONG ĐỊA QUAN: Quan sát
Hình ảnh tượng trưng: Ngắm sao.
Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp.
Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, duyệt binh, khán trận, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà.
"Tượng quẻ: Gió (Tốn) trên Đất (Khôn) bằng phẳng, dễ quan sát."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quan sát, , nhìn thấy, nhìn hiểu, nhìn nhận, quan sát thực hành, dò xét bằng mắt, thanh tra, coi ngó, xem xét lại...
- Khách quan mà nói thì...
- Lan man, hời hợt, sơ lược, thấp thoáng, đi ngang qua, chào hỏi qua loa, đi lướt qua, đã trải qua...
- Thư thả, thong thả, chậm chạp, tan hợp vài lần...
- Lan tỏa, lan rộng ra, quan hệ rộng, ngang bằng, chiều ngang, chiều rộng, trải đều ra, bằng phẳng...
- Khách khứa, xem hát, thư giản...
- Mẫu mã bên ngoài, hình thức, bề ngoài, quanh cảnh...
- Báo chí, chổi quét nhà, cây cọ, lược, bàn chải, ống kính, mắt kiếng, kính viễn vọng...
|