Phong Hoả Gia Nhân (5)

 Hoả Thuỷ Vị Tế

Sơn Hoả Bí

PHONG HỎA GIA NHÂN: Nảy nở

            Hình ảnh tượng trưng: Gia đình.

            Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nảy mầm, việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự.

            Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm. 

"Tượng quẻ: Gió thổi lửa bùng lên, đầm ấm."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nảy nở, tự sinh thêm ra, tự lực, hoa nở, nụ hoa sắp nở, sinh con, nhà bảo sanh, bà đẻ...
  • Sum họp, nhà cửa, an cư, người thân cận, có quen biết, người nhà, dòng họ...
  • Gần, gần gũi, cặp kè, phong tình...
  • Cô gái, hiền lành, tươi đẹp, đẹp, có nhan sắc, hạnh phúc, sum vầy...
  • Trẻ con, hoa lá, chi nhánh...

HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách

            Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.

            Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.

            Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.

"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
  • Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
  • Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế
  • quẻ Lục hợp
  • Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung.
  • Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại

------------------------

SƠN HỎA BÍ - Quẻ lục hợp: Quang minh

            Hình ảnh tượng trưng: Bóng đèn.

            Quang minh thông đạt chi tượng: quang minh, sáng sủa, thấu suốt.

            Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

"Tượng quẻ: Lửa (Ly) trong hang núi (Cấn), phản chiếu lại ánh sáng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Chói chang, sặc sỡ, sáng sủa, ánh sáng mạnh, quang đãng, dễ thấy, mở ra ánh sáng, bật đèn, bóng đèn, đèn pin...
  • Ưa thích, ảo ảnh, hoa mỹ, quang vinh, hào quang, mặt tiền bên ngoài, lộng lẫy, sang trọng, diêm dúa, nổi trội, làm dáng, điệu đà, lịch lãm, hào hoa...
  • Phản chiếu, bóng láng, phản bội, vai phản diện, miệng lưỡi...
  • Vui tươi, sáng tỏ...
  • Gương soi, trang điểm cho đẹp, tân trang, tô điểm, bôi trát vào, đá quý, trang sức...