Phong Hoả Gia Nhân (4)

 Hoả Thuỷ Vị Tế

Thiên Hoả Đồng Nhân

PHONG HỎA GIA NHÂN: Nảy nở

            Hình ảnh tượng trưng: Gia đình.

            Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nảy mầm, việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự.

            Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm. 

"Tượng quẻ: Gió thổi lửa bùng lên, đầm ấm."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nảy nở, tự sinh thêm ra, tự lực, hoa nở, nụ hoa sắp nở, sinh con, nhà bảo sanh, bà đẻ...
  • Sum họp, nhà cửa, an cư, người thân cận, có quen biết, người nhà, dòng họ...
  • Gần, gần gũi, cặp kè, phong tình...
  • Cô gái, hiền lành, tươi đẹp, đẹp, có nhan sắc, hạnh phúc, sum vầy...
  • Trẻ con, hoa lá, chi nhánh...

HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách

            Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.

            Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.

            Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.

"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
  • Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
  • Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế
  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công

------------------------

THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN - Quẻ quy hồn: Thân thiện

            Hình ảnh tượng trưng: Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân.

            Hiệp lực đồng tâm chi tượng: tượng cùng người hiệp lực.

            Trên dưới cùng lòng, cùng người ưa thích, cùng một bọn người.

"Tượng quẻ: Hỏa sáng, Thiên cũng sáng, cùng sáng!"

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Chúng ta, ruột thịt, bà con, gia đình, anh chị em, bạn thân...
  • Thân thuộc, giống nhau, đồng loại, công ty, cửa hàng bách hóa...
  • Sum họp, đoàn tụ, gặp nhau, quy về một...
  • Đồng cảm, chung thủy, nhất trí, một lòng một dạ...
  • Đồng lòng, tận tình, ân tình, đùm bọc, thân thiện, keo sơn, sánh đôi, hợp tác...