PHONG ĐỊA QUAN: Quan sát
Hình ảnh tượng trưng: Ngắm sao.
Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp.
Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, duyệt binh, khán trận, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà.
"Tượng quẻ: Gió (Tốn) trên Đất (Khôn) bằng phẳng, dễ quan sát."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quan sát, , nhìn thấy, nhìn hiểu, nhìn nhận, quan sát thực hành, dò xét bằng mắt, thanh tra, coi ngó, xem xét lại...
- Khách quan mà nói thì...
- Lan man, hời hợt, sơ lược, thấp thoáng, đi ngang qua, chào hỏi qua loa, đi lướt qua, đã trải qua...
- Thư thả, thong thả, chậm chạp, tan hợp vài lần...
- Lan tỏa, lan rộng ra, quan hệ rộng, ngang bằng, chiều ngang, chiều rộng, trải đều ra, bằng phẳng...
- Khách khứa, xem hát, thư giản...
- Mẫu mã bên ngoài, hình thức, bề ngoài, quanh cảnh...
- Báo chí, chổi quét nhà, cây cọ, lược, bàn chải, ống kính, mắt kiếng, kính viễn vọng...
|
SƠN ĐỊA BÁC: Tiêu điều
Hình ảnh tượng trưng: Ngôi mộ.
Lục thân băng thán chi tượng: tượng bà con thân thích xa lìa nhau.
Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm.
"Tượng quẻ: Núi (Cấn) úp xuống đất (Khôn) thành hình ngôi Mộ."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Thất bác, tiêu diều, tàn cuộc, tiêu tan, suy tàn, thất thoát, tan tành, tàn binh, thân tàn ma dại...
- Bị mẻ, bị dãn, bị mất, đẽo, chà, rơi rụng, xé rách, từ bỏ, hủy bỏ, đập bỏ...
- Tuyệt vọng, mất sức, mệt mõi, lạc lối, sụp đổ, thất thời, bị bắt, phế bỏ, tàn tật, xơ xác, nghèo...
- Mềm nhũn, lạnh lùng, bạc tình, bạc phận, bạc đãi, lạnh nhạt, quên, bỏ đi...
- Chết, bất động, Âm hồn, Ngôi Mộ, Hòm, Âm Phủ, lạnh, hoang vu, sa mạc...
|
PHONG THUỶ HOÁN: Ly tán
Hình ảnh tượng trưng: Chia tay.
Thủy ngộ phong tắc hoán tán chi tượng: tượng nước gặp gió thì phải tan, phải chạy, phân ly, đi xa.
Lan ra tràn lan, tán thất, trốn đi xa, lánh xa, thất nhân tâm, hao bớt, trôi nổi, tán thất.
"Tượng quẻ: Gió (Phong) thổi làm thay đổi chiều rơi của mưa (Thủy)."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Hoán đổi, tráo trở, đổi chỗ, đổi đề thi, thay đổi, giương đông kích tây, mưu tính, dễ thay đổi...
- Phân vân, e ngại, nghi ngờ, không có tâm, tán tận lương tâm...
- Ly tán, tan tát, mất mùa, chia tay, li dị, cách xa, tan rã, mất, phóng túng, thất bát, xa lánh, xa xăm, phá sản...
- Tách ra, chi nhánh, phân kỳ, phân biệt...
|