Lôi Trạch Quy Muội (6)

Thuỷ Hoả Ký Tế


Hoả Trạch Khuê

LÔI TRẠCH QUY MUỘI - Quẻ quy hồn: Xôn xao

            Hình ảnh tượng trưng: Cái chợ chồm hổm.

            Ác quỷ vi sủng chi tượng: tượng ma quái làm rối.

            Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng.

"Tượng quẻ: Sét (Lôi) đánh xuống đầm (Trạch) làm ếch nhái xôn xao."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Xôn xao, ồn ào, lộn xộn, rối rắm, xô bồ xô bộn, lăng xăng, bề bộn, lung tung, phức tạp, rắc rối, có mờ ám, ám muội, mê muội, đắm chìm, say mê...
  • Trong lòng không yên, gợn sóng, dao động, phá hoại, phá bỉnh, bày bừa...
  • Con rối, bà 8 nhiều chuyện, cái chợ, tóc quắn...

THỦY HOẢ KÝ TẾ: Hợp dã

            Hình ảnh tượng trưng: Hoàn thành công việc tốt.

            Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.

            Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.

"Tượng quẻ: Các hào Âm Dương đan xen vào nhau trật tự, hào Dương dưới cùng làm nền tảng vững chắc."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Việc đã xong, hoàn thành, chung cuộc, quyết định...
  • Khen, trúng đích, ngay bon, cụ thể, rõ ràng, ăn khớp, chặt chẽ, chắc chắn, vừa khít, đúng hướng, đúng lúc, đúng thời, đúng, trúng, được, đậm đặc, sâu, cận cảnh...
  • Gặp nhau, đoàn kết, hòa hợp, hợp chất, có đôi có cặp, sánh vai...

HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ

            Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.

            Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.

            Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.

"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
  • Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
  • Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
  • Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
  • Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
  • Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...