LÔI THUỶ GIẢI: Nơi nơi
Hình ảnh tượng trưng: Báo chí.
Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.
Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
"Tượng quẻ: Sét đánh xuống mặt Nước, dòng điện lan tỏa ra."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Giải phóng, giải tán, giải tỏa, lan tỏa ra khắp nơi, phát tán, lan truyền, phân ra, trãi ra, bứt ra, phóng ra, xuất ra, tán ra, tan ra, ly dị, tẩu tán, xa, nơi nơi, rộng khắp...
- dây mơ rễ má, rễ chùm, đại trà, xã hội, đa số
- Thoải mái, ung dung, nhàn rỗi, rộng rãi, thư thả, thong dong, tự do, lan tràn, phóng túng,
- thông tin, báo chí, tuyên truyền, khai báo, hỏi cung, truyền tin, điện thoại, radio, phim ảnh, ký giả, internet...
|
THỦY HOẢ KÝ TẾ: Hợp dã
Hình ảnh tượng trưng: Hoàn thành công việc tốt.
Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.
Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.
"Tượng quẻ: Các hào Âm Dương đan xen vào nhau trật tự, hào Dương dưới cùng làm nền tảng vững chắc."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Việc đã xong, hoàn thành, chung cuộc, quyết định...
- Khen, trúng đích, ngay bon, cụ thể, rõ ràng, ăn khớp, chặt chẽ, chắc chắn, vừa khít, đúng hướng, đúng lúc, đúng thời, đúng, trúng, được, đậm đặc, sâu, cận cảnh...
- Gặp nhau, đoàn kết, hòa hợp, hợp chất, có đôi có cặp, sánh vai...
|
- quẻ Lục hợp
- Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung
- Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại
------------------------
LÔI ĐỊA DỰ - Quẻ lục hợp: Thuận động (nhảy múa)
Hình ảnh tượng trưng: Sấm chớp.
Thượng hạ duyệt dịch chi tượng: tượng trên dưới vui vẻ.
Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy.
"Tượng quẻ: Sấm sét (Chấn) nhảy múa trên mặt đất (Địa), giống vũ công vui vẻ."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Dự trữ, dành dụm, tiết kiệm...
- Dự tính, dự bị, dự định, dự phòng, kế hoạch, chuẩn bị, canh chừng, thận trọng, hàng rào, camera giám sát...
- Dự tiệc, có mặt, tại chỗ, thủ thành, tại vị...
- Nhảy múa, sân khấu, nghệ thuật, nghệ sỹ, kiêu hãnh, tự tin, tự cao...
- Vui vẻ, hài lòng, hả dạ, hạnh phúc, sum vầy...
- Thức tỉnh, tỉnh giấc, phát hiện, tiếng nổ, tiếng sấm, tiếng ồn lớn, ầm ĩ...
- Đào lên, nhú lên, mọc lên, nẩy mầm, trẻ con, rạng đông...
|