- quẻ Du hồn
- Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
- Việc khó thành
------------------------
LÔI SƠN TIỂU QUÁ - Quẻ du hồn: Bất túc
Hình ảnh tượng trưng: Em bé.
Thượng hạ truân chuyên chi tượng: trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm.
Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực.
"Tượng quẻ: 2 hào Dương bị kẹp giữa 4 hào Âm không thể làm gì được."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quá nhỏ, quá yếu, nhỏ, còn trẻ, trẻ con, chuyện nhỏ, bồ nhí, vợ nhỏ, xé nhỏ, xé lẻ, nhỏ nhặt, tinh vi, vi mô, tỉ mỉ, vi trùng, vi khuẩn, virus...
- Thiếu ăn, thiếu thốn, túng thiếu, thiếu hụt, chênh lệch, lởm chởm, nhám, sần sùi, gút mắc, không đủ...
- Kém, dỡ, đói, ngắn, đoản hậu, trắc trở, túng quẩn, hụt hẫng, kém trí...
- Ốm yếu, nghèo hèn, hèn mọn, ti tiện, hèn hạ, dơ bẩn, lệch lạc...
- Kinh miệt, hạ cấp, hạ tiện, thuộc hạ, tiểu nhân...
- Nghi ngờ, hèn yếu, yếu đuối...
- Hồi hộp, bất an, rối rắm...
- Cọ quẹt, va chạm, ma sát...
- Xung khắc, kỵ...
|
- quẻ Du hồn
- Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
- Việc khó thành
------------------------
TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ - Quẻ du hồn: Cả quá, quá độ
Hình ảnh tượng trưng: Giận sôi máu.
Nộn thảo kinh sương chi tượng: tượng cỏ non bị sương tuyết.
Cả quá ắt tai họa, quá mực thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong.
"Tượng quẻ: Khối Dương bên trong muốn trào ra ngoài."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quá, vượt quá, quá độ, quá sức, cực độ, to ra, lố ra, dư ra, lố ra ngoài,
- Nói quá, nói thách, làm lố, làm quá, quá sức, thở hắc ra, phóng ra, vọt ra, tràn ra, ào ra...
- Khó tin, bẻ cong, uốn dẻo...
- Kềnh càng, phóng túng, bừa bãi...
- Căng thẳng, hung dữ, quạo quọ, bực bội, tức tối, gắt gỏng...
- Sốt ruột, nóng lòng, sôi sục...
|
- quẻ Lục hợp
Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung. Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngươc lại
------------------------
HỎA SƠN LỮ - Quẻ lục hợp: Thứ yếu
Hình ảnh tượng trưng: Kẻ lang thang Sắc-lô.
Ỷ nhân tác giá chi tượng: nhờ người mai mối, cò mồi.
Đỗ nhờ, khách, ở đậu, tạm trú, kê vào, gá vào, ký ngụ bên ngoài, tính cách lang thang, ít người thân, không chính.
"Tượng quẻ: Lên đỉnh núi (Sơn) thắp lửa (Hỏa) cho thêm sáng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Lữ hành, lữ đoàn, du lịch, ở trọ, khách sạn, khách trọ, tạm trú, tá túc, đỗ nhờ
- Kẻ lang thang, khất thực, khất sĩ, lang thang, rày đây mai đó, phong cảnh hữu tình...
- Thông thoáng, rộng, hành lang chung cư, ngoài phố, bên ngoài...
- Rộng rãi, cởi mở, nới lỏng, phóng túng, suy đốn, buông thùa, bất cần, hời hợt, bất định, mờ mịt, tạm bợ, yếu ớt, mong manh, dễ vỡ, thời gian ngắn...
- Thứ yếu, thêm vào, không quan trọng, người trung gian, ngoài lề, người ngoài, người ngoại quốc, người phù trợ, người mai mối bắt cầu, cò mồi...
- Ảo giác, ảo ảnh, ảo mộng, ảo tưởng, phù du, phù phiếm, cái bóng...
|