Lôi Sơn Tiểu Quá (5)

 Trạch Phong Đại Quá

Trạch Sơn Hàm

  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành

------------------------

LÔI SƠN TIỂU QUÁ - Quẻ du hồn: Bất túc

            Hình ảnh tượng trưng: Em bé.

            Thượng hạ truân chuyên chi tượng: trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm.

            Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực.

"Tượng quẻ: 2 hào Dương bị kẹp giữa 4 hào Âm không thể làm gì được."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Quá nhỏ, quá yếu, nhỏ, còn trẻ, trẻ con, chuyện nhỏ, bồ nhí, vợ nhỏ, xé nhỏ, xé lẻ, nhỏ nhặt, tinh vi, vi mô, tỉ mỉ, vi trùng, vi khuẩn, virus...
  • Thiếu ăn, thiếu thốn, túng thiếu, thiếu hụt, chênh lệch, lởm chởm, nhám, sần sùi, gút mắc, không đủ...
  • Kém, dỡ, đói, ngắn, đoản hậu, trắc trở, túng quẩn, hụt hẫng, kém trí...
  • Ốm yếu, nghèo hèn, hèn mọn, ti tiện, hèn hạ, dơ bẩn, lệch lạc...
  • Kinh miệt, hạ cấp, hạ tiện, thuộc hạ, tiểu nhân...
  • Nghi ngờ, hèn yếu, yếu đuối...
  • Hồi hộp, bất an, rối rắm...
  • Cọ quẹt, va chạm, ma sát...
  • Xung khắc, kỵ...
  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành

------------------------

TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ - Quẻ du hồn: Cả quá, quá độ

            Hình ảnh tượng trưng: Giận sôi máu.

            Nộn thảo kinh sương chi tượng: tượng cỏ non bị sương tuyết.

            Cả quá ắt tai họa, quá mực thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong.

"Tượng quẻ: Khối Dương bên trong muốn trào ra ngoài."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Quá, vượt quá, quá độ, quá sức, cực độ, to ra, lố ra, dư ra, lố ra ngoài,
  • Nói quá, nói thách, làm lố, làm quá, quá sức, thở hắc ra, phóng ra, vọt ra, tràn ra, ào ra...
  • Khó tin, bẻ cong, uốn dẻo...
  • Kềnh càng, phóng túng, bừa bãi...
  • Căng thẳng, hung dữ, quạo quọ, bực bội, tức tối, gắt gỏng...
  • Sốt ruột, nóng lòng, sôi sục...

TRẠCH SƠN HÀM: Thụ cảm

            Hình ảnh tượng trưng: Tình yêu.

            Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý, tình yêu.

            Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động.

"Tượng quẻ: Ao đầm (Trạch) trên Núi (Sơn), hữu tình."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Cảm tình, mếm mộ, yêu nhau, có tình ý, vun đắp, ngọt ngào, yêu thương, nhung nhớ, tình nhân, đáng yêu, ngọt ngào, kề má, sánh vai, âu yếm, thân thiết...
  • Nhớ, lưu luyến, hoài niệm...
  • Con tim, không lý trí, nặng tình hơn lý...
  • Thấu hiểu, năn nỉ, dỗ dành, thuận lòng...
  • Cảm hứng, cảm xúc, xúc động...
  • Sớm nở tối tàn, cảm xúc bất chợt, không chắc chắn, nhạy cảm, xúc động...