Lôi Phong Hằng (3)
Trạch Thiên Quải
Lôi Thuỷ Giải
LÔI PHONG HẰNG: Trường cửu
Hình ảnh tượng trưng: Vợ chồng già.
Trường cửu đạo nghĩa chi tượng: tượng vợ chồng keo sơn.
Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như nghĩa vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
"Tượng quẻ: 2 ông bà già ngồi trên 1 cái ghế vững chắc."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Bền vững, bền, tốt, dày, lâu, chậm, dai, dài hạn, còn lâu mới đến...
- Kiên trì, bền lòng, sâu đậm, tình nghĩa, thâm tình, đạo vợ chồng, ăn ở như vợ chồng...
- Thói quen, kinh nghiệm, tập quán, thông lệ, tập tục, quen tật...
- Hoài cổ, dĩ vãng, chuyện xưa cũ, cổ tích, thường xuyên, sống thọ, già cỗi, cổ hữu, người cũ, người già, quà lưu niệm, ảnh kỷ niệm, đồ cổ, bảo tàng...
TRẠCH THIÊN QUẢI: Dứt khoát
Hình ảnh tượng trưng: Chém đầu.
Ích chi cực tắc quyết chi tượng: lợi đã cùng ắt thôi.
Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.
"Tượng quẻ: Hào 6 mất đầu."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Chặt đứt, cắt đứt, dứt khoát, dứt bỏ, dứt tình, hết duyên, dừng, gãy, đoạn tuyệt, đứt ra, đổ vỡ, bể, chia rẽ...
- Cuối cùng, kết thúc, đích đến, quyết định, nghị quyết, quyết đoán, gia trưởng, hết nợ, xác định, tận cùng, hết, tận gốc...
- Gập lại, chuốt nhọn, góc cạnh, gọn gàng...
- Chật hẹp, ít ỏi, từng khúc, đơn lẽ, đơn chiếc, ngõ cụt, khó khăn...
- Nhanh gọn, rốp rẻng, thắng gấp, ngắn, hỗn hào...
- Dao cắt, lưỡi cưa, máy chém...
LÔI THUỶ GIẢI: Nơi nơi
Hình ảnh tượng trưng: Báo chí.
Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.
Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
"Tượng quẻ: Sét đánh xuống mặt Nước, dòng điện lan tỏa ra."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Giải phóng, giải tán, giải tỏa, lan tỏa ra khắp nơi, phát tán, lan truyền, phân ra, trãi ra, bứt ra, phóng ra, xuất ra, tán ra, tan ra, ly dị, tẩu tán, xa, nơi nơi, rộng khắp...
- dây mơ rễ má, rễ chùm, đại trà, xã hội, đa số
- Thoải mái, ung dung, nhàn rỗi, rộng rãi, thư thả, thong dong, tự do, lan tràn, phóng túng,
- thông tin, báo chí, tuyên truyền, khai báo, hỏi cung, truyền tin, điện thoại, radio, phim ảnh, ký giả, internet...