Lôi Phong Hằng (2)

 Trạch Thiên Quải

Lôi Sơn Tiểu Quá

LÔI PHONG HẰNG: Trường cửu

            Hình ảnh tượng trưng: Vợ chồng già.

            Trường cửu đạo nghĩa chi tượng: tượng vợ chồng keo sơn.

            Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như nghĩa vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.

"Tượng quẻ: 2 ông bà già ngồi trên 1 cái ghế vững chắc."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Bền vững, bền, tốt, dày, lâu, chậm, dai, dài hạn, còn lâu mới đến...
  • Kiên trì, bền lòng, sâu đậm, tình nghĩa, thâm tình, đạo vợ chồng, ăn ở như vợ chồng...
  • Thói quen, kinh nghiệm, tập quán, thông lệ, tập tục, quen tật...
  • Hoài cổ, dĩ vãng, chuyện xưa cũ, cổ tích, thường xuyên, sống thọ, già cỗi, cổ hữu, người cũ, người già, quà lưu niệm, ảnh kỷ niệm, đồ cổ, bảo tàng...

TRẠCH THIÊN QUẢI: Dứt khoát

            Hình ảnh tượng trưng: Chém đầu.

            Ích chi cực tắc quyết chi tượng: lợi đã cùng ắt thôi.

            Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.

"Tượng quẻ: Hào 6 mất đầu."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Chặt đứt, cắt đứt, dứt khoát, dứt bỏ, dứt tình, hết duyên, dừng, gãy, đoạn tuyệt, đứt ra, đổ vỡ, bể, chia rẽ...
  • Cuối cùng, kết thúc, đích đến, quyết định, nghị quyết, quyết đoán, gia trưởng, hết nợ, xác định, tận cùng, hết, tận gốc...
  • Gập lại, chuốt nhọn, góc cạnh, gọn gàng...
  • Chật hẹp, ít ỏi, từng khúc, đơn lẽ, đơn chiếc, ngõ cụt, khó khăn...
  • Nhanh gọn, rốp rẻng, thắng gấp, ngắn, hỗn hào...
  • Dao cắt, lưỡi cưa, máy chém...
  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành

------------------------

LÔI SƠN TIỂU QUÁ - Quẻ du hồn: Bất túc

            Hình ảnh tượng trưng: Em bé.

            Thượng hạ truân chuyên chi tượng: trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm.

            Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực.

"Tượng quẻ: 2 hào Dương bị kẹp giữa 4 hào Âm không thể làm gì được."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Quá nhỏ, quá yếu, nhỏ, còn trẻ, trẻ con, chuyện nhỏ, bồ nhí, vợ nhỏ, xé nhỏ, xé lẻ, nhỏ nhặt, tinh vi, vi mô, tỉ mỉ, vi trùng, vi khuẩn, virus...
  • Thiếu ăn, thiếu thốn, túng thiếu, thiếu hụt, chênh lệch, lởm chởm, nhám, sần sùi, gút mắc, không đủ...
  • Kém, dỡ, đói, ngắn, đoản hậu, trắc trở, túng quẩn, hụt hẫng, kém trí...
  • Ốm yếu, nghèo hèn, hèn mọn, ti tiện, hèn hạ, dơ bẩn, lệch lạc...
  • Kinh miệt, hạ cấp, hạ tiện, thuộc hạ, tiểu nhân...
  • Nghi ngờ, hèn yếu, yếu đuối...
  • Hồi hộp, bất an, rối rắm...
  • Cọ quẹt, va chạm, ma sát...
  • Xung khắc, kỵ...