Lôi Địa Dự (5)

 Thuỷ Sơn Kiển


Trạch Địa Tuỵ

  • quẻ Lục hợp
  • Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung
  • Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại

------------------------

LÔI ĐỊA DỰ - Quẻ lục hợp: Thuận động (nhảy múa)

            Hình ảnh tượng trưng: Sấm chớp.

            Thượng hạ duyệt dịch chi tượng: tượng trên dưới vui vẻ.

            Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy.

"Tượng quẻ: Sấm sét (Chấn) nhảy múa trên mặt đất (Địa), giống vũ công vui vẻ."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dự trữ, dành dụm, tiết kiệm...
  • Dự tính, dự bị, dự định, dự phòng, kế hoạch, chuẩn bị, canh chừng, thận trọng, hàng rào, camera giám sát...
  • Dự tiệc, có mặt, tại chỗ, thủ thành, tại vị...
  • Nhảy múa, sân khấu, nghệ thuật, nghệ sỹ, kiêu hãnh, tự tin, tự cao...
  • Vui vẻ, hài lòng, hả dạ, hạnh phúc, sum vầy...
  • Thức tỉnh, tỉnh giấc, phát hiện, tiếng nổ, tiếng sấm, tiếng ồn lớn, ầm ĩ...
  • Đào lên, nhú lên, mọc lên, nẩy mầm, trẻ con, rạng đông...

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

            Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

            Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

            Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. 

"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật...

TRẠCH ĐỊA TỤY: Trưng tập

            Hình ảnh tượng trưng: Gom hàng cứu trợ.

            Long vân tế hội chi tượng: tượng rồng mây giao hội.

            Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quần tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy.

"Tượng quẻ: Ao hồ tích nước trên đất."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tận tụy, quan tâm chăm sóc...
  • Đậu lại, tụ lại, gom lại, kết tủa, ngưng tụ, ở lại, chiêu mộ, gom lại 1 đống, ở cùng nhau, tề tựu, dồn đống, chùm chùm, bầy đàn, nhóm chợ, duyệt binh...
  • Hỗn tạp, nhiều thứ, tổng số, tích tụ, đa số...
  • Ở dưới thấp, chậm chạp, đặc, chìm, rề rà, dày...
  • Đám đông, đông đảo, cái chợ, lớp học, cái bao, vật chứa, học trò, thợ thuyền, chúng dân, đông đúc, binh lính, hành khách...