- quẻ Lục hợp
- Bệnh mới không nên. Trước sau gì cũng gặp hung
- Là việc đang tốt sẽ gặp lôi thôi và ngược lại
------------------------
LÔI ĐỊA DỰ - Quẻ lục hợp: Thuận động (nhảy múa)
Hình ảnh tượng trưng: Sấm chớp.
Thượng hạ duyệt dịch chi tượng: tượng trên dưới vui vẻ.
Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy.
"Tượng quẻ: Sấm sét (Chấn) nhảy múa trên mặt đất (Địa), giống vũ công vui vẻ."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Dự trữ, dành dụm, tiết kiệm...
- Dự tính, dự bị, dự định, dự phòng, kế hoạch, chuẩn bị, canh chừng, thận trọng, hàng rào, camera giám sát...
- Dự tiệc, có mặt, tại chỗ, thủ thành, tại vị...
- Nhảy múa, sân khấu, nghệ thuật, nghệ sỹ, kiêu hãnh, tự tin, tự cao...
- Vui vẻ, hài lòng, hả dạ, hạnh phúc, sum vầy...
- Thức tỉnh, tỉnh giấc, phát hiện, tiếng nổ, tiếng sấm, tiếng ồn lớn, ầm ĩ...
- Đào lên, nhú lên, mọc lên, nẩy mầm, trẻ con, rạng đông...
|
THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại
Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.
Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.
Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.
"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
- Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
- Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
- Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
- Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
- Không đều, đi cà nhắc, có tật...
|
TRẠCH ĐỊA TỤY: Trưng tập
Hình ảnh tượng trưng: Gom hàng cứu trợ.
Long vân tế hội chi tượng: tượng rồng mây giao hội.
Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quần tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy.
"Tượng quẻ: Ao hồ tích nước trên đất."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tận tụy, quan tâm chăm sóc...
- Đậu lại, tụ lại, gom lại, kết tủa, ngưng tụ, ở lại, chiêu mộ, gom lại 1 đống, ở cùng nhau, tề tựu, dồn đống, chùm chùm, bầy đàn, nhóm chợ, duyệt binh...
- Hỗn tạp, nhiều thứ, tổng số, tích tụ, đa số...
- Ở dưới thấp, chậm chạp, đặc, chìm, rề rà, dày...
- Đám đông, đông đảo, cái chợ, lớp học, cái bao, vật chứa, học trò, thợ thuyền, chúng dân, đông đúc, binh lính, hành khách...
|