Hoả Trạch Khuê (4)

Thuỷ Hoả Ký Tế

Sơn Trạch Tổn

HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ

            Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.

            Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.

            Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.

"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
  • Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
  • Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
  • Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
  • Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
  • Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...

THỦY HOẢ KÝ TẾ: Hợp dã

            Hình ảnh tượng trưng: Hoàn thành công việc tốt.

            Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.

            Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.

"Tượng quẻ: Các hào Âm Dương đan xen vào nhau trật tự, hào Dương dưới cùng làm nền tảng vững chắc."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Việc đã xong, hoàn thành, chung cuộc, quyết định...
  • Khen, trúng đích, ngay bon, cụ thể, rõ ràng, ăn khớp, chặt chẽ, chắc chắn, vừa khít, đúng hướng, đúng lúc, đúng thời, đúng, trúng, được, đậm đặc, sâu, cận cảnh...
  • Gặp nhau, đoàn kết, hòa hợp, hợp chất, có đôi có cặp, sánh vai...

SƠN TRẠCH TỔN: Tổn hại

            Hình ảnh tượng trưng: Thất bại.

            Phòng nhân ám toán chi tượng: tượng đề phòng sự ngầm hại, hao tổn.

            Hao mất, thua thiệt, bớt kém, bớt phần dưới cho phần trên là tổn hại.

"Tượng quẻ: Núi sạt lỡ xuống hồ."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tổn hại, khuyết mẽ, thiếu, thất bát, thua lỗ, thất bại, tổn thất, tổn thương, hao tốn, hư hỏng, bị thiếu, héo mòn, ăn mòn, suy yếu, kém cõi, thoái hóa, tiêu hao, thi rớt, điểm thấp, phai nhạt, lõm vô, không vui, mất mùa, thiên tai, đại họa...
  • Gọt đẽo, vật bén, vật nhọn, thô bạo, làm hỏng, tiêu xài, mất công...
  • Thô kệch, xấu, giận, chán, buồn lo, thất tình, bệnh, tàn tạ...
  • Chất độc, ô nhiễm, dao, kéo, máy xúc, bom đạn, đao kiếm...