Hoả Phong Đỉnh (6)

 Trạch Thiên Quải

Lôi Phong Hằng

HỎA PHONG ĐỈNH: Nung đúc

            Hình ảnh tượng trưng: Lò luyện đan.

            Luyện dược thành đơn chi tượng: tượng luyện thuốc thành linh đan, có rèn luyện mới nên người.

            Đứng được, chậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn.

"Tượng quẻ: Lửa (Hỏa) bốc lên trên Rừng (Phong) là rừng bị cháy."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Nung đốt, nung nấu, luyện đan, hầm xương, cái bình, cái ấm, cái nồi, lửa cháy...
  • Trui rèn, luyện tập, ôn luyện, học tập, thử lửa, cứng...
  • Bình an, ấm lòng, hy vọng, ngày mai tươi sáng...
  • Nhất ngôn cửu đỉnh, lời hứa, đính ước, nguyện thề, giữ lời, vững tin, hứa hẹn, vững chắc, thành công, đứng vững, gắn vô, kiền 3 chân...
  • Chính xác, lý trí, xác định, quyết định, hợp đồng, chức vụ...

TRẠCH THIÊN QUẢI: Dứt khoát

            Hình ảnh tượng trưng: Chém đầu.

            Ích chi cực tắc quyết chi tượng: lợi đã cùng ắt thôi.

            Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.

"Tượng quẻ: Hào 6 mất đầu."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Chặt đứt, cắt đứt, dứt khoát, dứt bỏ, dứt tình, hết duyên, dừng, gãy, đoạn tuyệt, đứt ra, đổ vỡ, bể, chia rẽ...
  • Cuối cùng, kết thúc, đích đến, quyết định, nghị quyết, quyết đoán, gia trưởng, hết nợ, xác định, tận cùng, hết, tận gốc...
  • Gập lại, chuốt nhọn, góc cạnh, gọn gàng...
  • Chật hẹp, ít ỏi, từng khúc, đơn lẽ, đơn chiếc, ngõ cụt, khó khăn...
  • Nhanh gọn, rốp rẻng, thắng gấp, ngắn, hỗn hào...
  • Dao cắt, lưỡi cưa, máy chém...

LÔI PHONG HẰNG: Trường cửu

            Hình ảnh tượng trưng: Vợ chồng già.

            Trường cửu đạo nghĩa chi tượng: tượng vợ chồng keo sơn.

            Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như nghĩa vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.

"Tượng quẻ: 2 ông bà già ngồi trên 1 cái ghế vững chắc."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Bền vững, bền, tốt, dày, lâu, chậm, dai, dài hạn, còn lâu mới đến...
  • Kiên trì, bền lòng, sâu đậm, tình nghĩa, thâm tình, đạo vợ chồng, ăn ở như vợ chồng...
  • Thói quen, kinh nghiệm, tập quán, thông lệ, tập tục, quen tật...
  • Hoài cổ, dĩ vãng, chuyện xưa cũ, cổ tích, thường xuyên, sống thọ, già cỗi, cổ hữu, người cũ, người già, quà lưu niệm, ảnh kỷ niệm, đồ cổ, bảo tàng...