HỎA PHONG ĐỈNH: Nung đúc
Hình ảnh tượng trưng: Lò luyện đan.
Luyện dược thành đơn chi tượng: tượng luyện thuốc thành linh đan, có rèn luyện mới nên người.
Đứng được, chậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn.
"Tượng quẻ: Lửa (Hỏa) bốc lên trên Rừng (Phong) là rừng bị cháy."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Nung đốt, nung nấu, luyện đan, hầm xương, cái bình, cái ấm, cái nồi, lửa cháy...
- Trui rèn, luyện tập, ôn luyện, học tập, thử lửa, cứng...
- Bình an, ấm lòng, hy vọng, ngày mai tươi sáng...
- Nhất ngôn cửu đỉnh, lời hứa, đính ước, nguyện thề, giữ lời, vững tin, hứa hẹn, vững chắc, thành công, đứng vững, gắn vô, kiền 3 chân...
- Chính xác, lý trí, xác định, quyết định, hợp đồng, chức vụ...
|
TRẠCH THIÊN QUẢI: Dứt khoát
Hình ảnh tượng trưng: Chém đầu.
Ích chi cực tắc quyết chi tượng: lợi đã cùng ắt thôi.
Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.
"Tượng quẻ: Hào 6 mất đầu."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Chặt đứt, cắt đứt, dứt khoát, dứt bỏ, dứt tình, hết duyên, dừng, gãy, đoạn tuyệt, đứt ra, đổ vỡ, bể, chia rẽ...
- Cuối cùng, kết thúc, đích đến, quyết định, nghị quyết, quyết đoán, gia trưởng, hết nợ, xác định, tận cùng, hết, tận gốc...
- Gập lại, chuốt nhọn, góc cạnh, gọn gàng...
- Chật hẹp, ít ỏi, từng khúc, đơn lẽ, đơn chiếc, ngõ cụt, khó khăn...
- Nhanh gọn, rốp rẻng, thắng gấp, ngắn, hỗn hào...
- Dao cắt, lưỡi cưa, máy chém...
|
HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách
Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.
Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.
Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.
"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
- Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
- Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế
|