HỎA LÔI PHỆ HẠP: Cắn hợp
Hình ảnh tượng trưng: Răng nhai thức ăn
Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được.
Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).
"Tượng quẻ: Các Hào Âm Dương đan vào nhau như hàm răng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Ồn ào, thô thiển, chợ búa, thị tứ, xô bồ xô bộn...
- Gây gỗ, xào xáo, giành giật phần hơn, hạch hỏi, phỏng vấn, đay nghiến...
- Sóng gió, ủy mị, nhớ không thể quên...
- Giãy giụa, trói buộc, đào sâu, cày bừa...
- Thèm muốn, nhai, ngấu nghiến, hàm răng, cắn xé, cà nát, siết lại, ốc vít, vặn nắp chai...
- Bắt chẹt, vướng lại, chật chội, ách tắt, kẹt xe, đeo dính, con sam, keo dán...
- Gồ ghề, sứt mẻ, lồi lõm...
|
THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại
Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.
Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.
Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.
"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
- Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
- Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
- Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
- Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
- Không đều, đi cà nhắc, có tật...
|
- quẻ Lục xung
- Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
- Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại
------------------------
THUẦN CHẤN - Quẻ lục xung: Động dụng
Hình ảnh tượng trưng: Núi lửa phun trào.
Trùng trùng chấn kinh chi tượng: khắp cùng dấy động.
Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, phấn khởi, chấn kinh.
"Tượng quẻ: Hai lần chấn động là đại chấn động."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Chấn động, động mạnh, bùng nổ, phun trào dữ dội, phún lên, nhảy lên...
- Ầm ĩ, sấm động, sấm truyền, la hét, giận dữ, thô bạo, khóc ré, nghiêm trọng, công khai sự việc chấn động, gân cổ lên, quát tháo, xưng bá thiên hạ, ngạo nghễ, trưng ra, động...
- Chiến tranh nổ ra, nổ, bom nguyên tử, trận pháo chiến, thiên lôi tập kích, cực đoan...
- Chân đi, đi, đá banh, cứng cõi, làm quần quật, dồn dập, nhanh cấp kỳ...
- Sôi động, phấn chấn, nhiệt huyết, công khai, lưu động, kích thích, đánh thức, hăng hái, hứng thú...
|