Hoả Lôi Phệ Hạp (4)

 Thuỷ Sơn Kiển

Sơn Lôi Di

HỎA LÔI PHỆ HẠP: Cắn hợp

            Hình ảnh tượng trưng: Răng nhai thức ăn

            Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được.

            Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).

"Tượng quẻ: Các Hào Âm Dương đan vào nhau như hàm răng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Ồn ào, thô thiển, chợ búa, thị tứ, xô bồ xô bộn...
  • Gây gỗ, xào xáo, giành giật phần hơn, hạch hỏi, phỏng vấn, đay nghiến...
  • Sóng gió, ủy mị, nhớ không thể quên...
  • Giãy giụa, trói buộc, đào sâu, cày bừa...
  • Thèm muốn, nhai, ngấu nghiến, hàm răng, cắn xé, cà nát, siết lại, ốc vít, vặn nắp chai...
  • Bắt chẹt, vướng lại, chật chội, ách tắt, kẹt xe, đeo dính, con sam, keo dán...
  • Gồ ghề, sứt mẻ, lồi lõm...

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

            Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

            Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

            Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. 

"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật...
  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành

------------------------

SƠN LÔI DI - Quẻ du hồn: Dung dưỡng

Hình ảnh tượng trưng: Cái hộp.

Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.

Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

"Tượng quẻ: Cái hộp."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dung dưỡng, nuôi dưỡng, dưỡng bịnh, bồi dưỡng, bù vô, bù lỗ, đắp thêm vào...
  • Da bao ở ngoài, bao lại, ngay thẳng, chắc chắn...
  • Hòa bình, thanh bình, an lành, nhường nhịn, nồng hậu, thuận chiều, ưu đãi, tiền lời, món lời...
  • Ăn no, ẩm thực, thực phẩm, no đủ, ngon, mạnh khỏe, dưỡng lão, dưỡng già, bồi bổ, thuốc bổ, an nhàn, nằm, ngủ, tẩm bổ...
  • Làm không ngớt tay, lao lực, việc nặng...
  • Cái hộp, tủ, giường, khung tranh, mặt bằng, rỗng ruột, khối khép kín rỗng ruột...
  • Hộ khẩu, nhân khẩu, bụng bầu, có bầu, vú nuôi, Cha mẹ nuôi, con nuôi, viện mồ côi...