Hoả Lôi Phệ Hạp (1)

 Thuỷ Sơn Kiển

Hoả Địa Tấn

HỎA LÔI PHỆ HẠP: Cắn hợp

            Hình ảnh tượng trưng: Răng nhai thức ăn

            Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được.

            Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).

"Tượng quẻ: Các Hào Âm Dương đan vào nhau như hàm răng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Ồn ào, thô thiển, chợ búa, thị tứ, xô bồ xô bộn...
  • Gây gỗ, xào xáo, giành giật phần hơn, hạch hỏi, phỏng vấn, đay nghiến...
  • Sóng gió, ủy mị, nhớ không thể quên...
  • Giãy giụa, trói buộc, đào sâu, cày bừa...
  • Thèm muốn, nhai, ngấu nghiến, hàm răng, cắn xé, cà nát, siết lại, ốc vít, vặn nắp chai...
  • Bắt chẹt, vướng lại, chật chội, ách tắt, kẹt xe, đeo dính, con sam, keo dán...
  • Gồ ghề, sứt mẻ, lồi lõm...

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

            Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

            Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

            Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. 

"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật...

HỎA ĐỊA TẤN - Quẻ du hồn: Hiển hiện

            Hình ảnh tượng trưng: Mặt trời ló dạng.

            Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.

            Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày.

"Tượng quẻ: Mặt trời (Hỏa) mọc lên từ Mặt Đất (Địa)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Mặt trời, ánh sáng, sáng, ban ngày, tươi, rõ, hạnh phúc, vui vẻ, may mắn, sáng lạng, đẹp, rõ ràng, phát ra hào quang...
  • Mọc lên, tấn công, tiến lên, tiến bộ, tiến hành, tấn tới, đi thẳng, đi ra, đi lên, tiền tuyến, hăng hái, vươn cao, phía trước, phía trên...
  • Cải tiến, có sức khỏe, rõ ràng, ngộ ra, thực hành, có lợi, có lời...
  • Công lý, chính nghĩa, xuất hiện, công khai, ra mặt, hiện ra, đến, mọc lên, cởi mở...
  • Thành danh, hãnh diện, nổi tiếng, có danh, thuận lợi, ưỡn ngực, mặt tiền...
  • Kế hoạch, trình bày, biểu diễn...