Hoả Địa Tấn (2)

Thuỷ Sơn Kiển

Hoả Thuỷ Vị Tế

HỎA ĐỊA TẤN - Quẻ du hồn: Hiển hiện

            Hình ảnh tượng trưng: Mặt trời ló dạng.

            Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.

            Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày.

"Tượng quẻ: Mặt trời (Hỏa) mọc lên từ Mặt Đất (Địa)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Mặt trời, ánh sáng, sáng, ban ngày, tươi, rõ, hạnh phúc, vui vẻ, may mắn, sáng lạng, đẹp, rõ ràng, phát ra hào quang...
  • Mọc lên, tấn công, tiến lên, tiến bộ, tiến hành, tấn tới, đi thẳng, đi ra, đi lên, tiền tuyến, hăng hái, vươn cao, phía trước, phía trên...
  • Cải tiến, có sức khỏe, rõ ràng, ngộ ra, thực hành, có lợi, có lời...
  • Công lý, chính nghĩa, xuất hiện, công khai, ra mặt, hiện ra, đến, mọc lên, cởi mở...
  • Thành danh, hãnh diện, nổi tiếng, có danh, thuận lợi, ưỡn ngực, mặt tiền...
  • Kế hoạch, trình bày, biểu diễn...

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

            Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

            Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

            Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. 

"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật...

HỎA THỦY VỊ TẾ: Thất cách

            Hình ảnh tượng trưng: Việc chưa hoàn thành.

            Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.

            Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.

"Tượng quẻ: Ngược lại hoàn toàn với quẻ 63- Thủy Hỏa Ký Tế."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Dỡ dang, thất cách, thi rớt, sai, trật, mất, bị phạt, bị chê bai, không vừa, trật đích, lỗi nhịp, đi lạc, lệch lạc, thất lạc, chểnh mảng, tiêu cực, xiêu vẹo, tà đạo, viễn cảnh, lợt lạt, nhạt nhẽo, đổ vỡ, sụp xuống, chưa xong...
  • Lẽ loi, đơn côi, tạp chất, chia nhỏ ra, lõng lẽo, lung lay, lo lắng
  • Ngang bướng, bất tín, vụng về, lơ là, không thực tế