ĐỊA SƠN KHIÊM: Cáo thoái
Hình ảnh tượng trưng: Từ chối.
Thượng hạ mông lung chi tượng: tượng trên dưới hoang mang.
Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, đóng cửa. Vì vậy mới được hanh thông.
"Tượng quẻ: Hào 3 giống như 1 chiếc cầu cheo leo bắt qua vách núi, gây hoang mang."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Từ chối, lui vào, truyền ngôi, dừng lại, co lại, teo lại, nhét vào, bơm vào, thụt vào...
- Khiêm tốn, nhườn nhịn, ý nhị...
- Bên trong, khúm núm, che lại, cất dấu, ẩn tàng, lặn xuống, tẩu thoát, tháo chạy...
- Lều, áo mưa, khẩu trang, drap... (cái gì có tính che chắn)
- Ít ỏi, héo úa, thưa thớt...
- e ấp, e dè, kín tiếng, đuổi khách...
|
LÔI THUỶ GIẢI: Nơi nơi
Hình ảnh tượng trưng: Báo chí.
Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.
Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
"Tượng quẻ: Sét đánh xuống mặt Nước, dòng điện lan tỏa ra."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Giải phóng, giải tán, giải tỏa, lan tỏa ra khắp nơi, phát tán, lan truyền, phân ra, trãi ra, bứt ra, phóng ra, xuất ra, tán ra, tan ra, ly dị, tẩu tán, xa, nơi nơi, rộng khắp...
- dây mơ rễ má, rễ chùm, đại trà, xã hội, đa số
- Thoải mái, ung dung, nhàn rỗi, rộng rãi, thư thả, thong dong, tự do, lan tràn, phóng túng,
- thông tin, báo chí, tuyên truyền, khai báo, hỏi cung, truyền tin, điện thoại, radio, phim ảnh, ký giả, internet...
|
- quẻ Du hồn
- Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
- Việc khó thành
------------------------
LÔI SƠN TIỂU QUÁ - Quẻ du hồn: Bất túc
Hình ảnh tượng trưng: Em bé.
Thượng hạ truân chuyên chi tượng: trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm.
Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực.
"Tượng quẻ: 2 hào Dương bị kẹp giữa 4 hào Âm không thể làm gì được."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Quá nhỏ, quá yếu, nhỏ, còn trẻ, trẻ con, chuyện nhỏ, bồ nhí, vợ nhỏ, xé nhỏ, xé lẻ, nhỏ nhặt, tinh vi, vi mô, tỉ mỉ, vi trùng, vi khuẩn, virus...
- Thiếu ăn, thiếu thốn, túng thiếu, thiếu hụt, chênh lệch, lởm chởm, nhám, sần sùi, gút mắc, không đủ...
- Kém, dỡ, đói, ngắn, đoản hậu, trắc trở, túng quẩn, hụt hẫng, kém trí...
- Ốm yếu, nghèo hèn, hèn mọn, ti tiện, hèn hạ, dơ bẩn, lệch lạc...
- Kinh miệt, hạ cấp, hạ tiện, thuộc hạ, tiểu nhân...
- Nghi ngờ, hèn yếu, yếu đuối...
- Hồi hộp, bất an, rối rắm...
- Cọ quẹt, va chạm, ma sát...
- Xung khắc, kỵ...
|