Địa Sơn Khiêm (2)

 Lôi Thuỷ Giải

Địa Phong Thăng

ĐỊA SƠN KHIÊM: Cáo thoái

            Hình ảnh tượng trưng: Từ chối.

            Thượng hạ mông lung chi tượng: tượng trên dưới hoang mang.

            Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, đóng cửa. Vì vậy mới được hanh thông.

"Tượng quẻ: Hào 3 giống như 1 chiếc cầu cheo leo bắt qua vách núi, gây hoang mang."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Từ chối, lui vào, truyền ngôi, dừng lại, co lại, teo lại, nhét vào, bơm vào, thụt vào...
  • Khiêm tốn, nhườn nhịn, ý nhị...
  • Bên trong, khúm núm, che lại, cất dấu, ẩn tàng, lặn xuống, tẩu thoát, tháo chạy...
  • Lều, áo mưa, khẩu trang, drap... (cái gì có tính che chắn)
  • Ít ỏi, héo úa, thưa thớt...
  • e ấp, e dè, kín tiếng, đuổi khách...

LÔI THUỶ GIẢI: Nơi nơi

            Hình ảnh tượng trưng: Báo chí.

            Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.

            Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

"Tượng quẻ: Sét đánh xuống mặt Nước, dòng điện lan tỏa ra."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Giải phóng, giải tán, giải tỏa, lan tỏa ra khắp nơi, phát tán, lan truyền, phân ra, trãi ra, bứt ra, phóng ra, xuất ra, tán ra, tan ra, ly dị, tẩu tán, xa, nơi nơi, rộng khắp...
  • dây mơ rễ má, rễ chùm, đại trà, xã hội, đa số
  • Thoải mái, ung dung, nhàn rỗi, rộng rãi, thư thả, thong dong, tự do, lan tràn, phóng túng,
  • thông tin, báo chí, tuyên truyền, khai báo, hỏi cung, truyền tin, điện thoại, radio, phim ảnh, ký giả, internet...

ĐỊA PHONG THĂNG: Tiến thủ.

            Hình ảnh tượng trưng: Máy bay.

            Phù giao trực thượng chi tượng: Tượng chà đạp để ngoi lên trên.

            Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà.

"Tượng quẻ: Gió (Phong) thổi tung bụi mù (Địa)."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Bay lên, bay, thăng tiến, có ý chí vươn lên, ngoi lên, tiến lên, thăng chức, đạt hạng cao, ngước lên cao, tiến hành...
  • Nhanh chóng, nhanh nhẹn, nhanh, lanh lẹ, linh hoạt, linh động...
  • Chia tay, bỏ đi nhanh, tẩu thoát, chạy trốn, lánh né, mất dạng, khí bốc lên...
  • Máy bay, hỏa tiễn...
  • Tiên Thánh, vua chúa, lên ngôi, chủ cả, cao, cao cấp...
  • Thanh tao, nhẹ nhàng, linh khí, khí...