Địa Hoả Minh Di (1)

 Lôi Thuỷ Giải

Địa Sơn Khiêm

  • quẻ Du hồn
  • Hôn mê, khó khoẻ lại, bệnh lâu, đi luôn
  • Việc khó thành
  • quẻ Quy hồn
  • Tỉnh, trở về, sống sót
  • Có khả năng thành công

------------------------

ĐỊA HỎA MINH DI - Quẻ du hồn: Hại đau

            Hình ảnh tượng trưng: Ánh sáng bị che lấp.

            Kinh cức mãn đồ chi tượng: gai góc đầy đường.u uất, vắng bóng, tối tăm, bóng đêm, khuất dạng.

            Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị tổn thương.      

"Tượng quẻ: Mặt Đất che lấp Mặt Trời."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Tăm tối, mịt mờ, im lặng, lánh mất dạng, mờ, tàn, lặn,xuống, héo, đen, xui xẻo, hết đường...
  • Âm thầm, vắng lặng, ngủ mê, đêm, bại hoại, hủy bỏ...
  • Hôn mê, vết thương, tàn đời, tàn tạ, có hại, đau đớn, bị thương, đau bệnh, sầu thảm, buồn bã, bị nhốt, than khóc, úa tàn, tắt lịm, rũ rượi, bỏ chạy, chảy máu...
  • Sai lầm, thua thiệt, thua cuộc, thất bại, khóc thầm, tang tóc, chết chóc, dĩ vãng buồn, tàn cuộc...

LÔI THUỶ GIẢI: Nơi nơi

            Hình ảnh tượng trưng: Báo chí.

            Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.

            Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

"Tượng quẻ: Sét đánh xuống mặt Nước, dòng điện lan tỏa ra."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Giải phóng, giải tán, giải tỏa, lan tỏa ra khắp nơi, phát tán, lan truyền, phân ra, trãi ra, bứt ra, phóng ra, xuất ra, tán ra, tan ra, ly dị, tẩu tán, xa, nơi nơi, rộng khắp...
  • dây mơ rễ má, rễ chùm, đại trà, xã hội, đa số
  • Thoải mái, ung dung, nhàn rỗi, rộng rãi, thư thả, thong dong, tự do, lan tràn, phóng túng,
  • thông tin, báo chí, tuyên truyền, khai báo, hỏi cung, truyền tin, điện thoại, radio, phim ảnh, ký giả, internet...

ĐỊA SƠN KHIÊM: Cáo thoái

            Hình ảnh tượng trưng: Từ chối.

            Thượng hạ mông lung chi tượng: tượng trên dưới hoang mang.

            Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, đóng cửa. Vì vậy mới được hanh thông.

"Tượng quẻ: Hào 3 giống như 1 chiếc cầu cheo leo bắt qua vách núi, gây hoang mang."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Từ chối, lui vào, truyền ngôi, dừng lại, co lại, teo lại, nhét vào, bơm vào, thụt vào...
  • Khiêm tốn, nhườn nhịn, ý nhị...
  • Bên trong, khúm núm, che lại, cất dấu, ẩn tàng, lặn xuống, tẩu thoát, tháo chạy...
  • Lều, áo mưa, khẩu trang, drap... (cái gì có tính che chắn)
  • Ít ỏi, héo úa, thưa thớt...
  • e ấp, e dè, kín tiếng, đuổi khách...