Cung Đoài - Kim

Thuỷ Sơn Kiển

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.

“Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở.”

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở…
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được…
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật…