quẻ Đoài

 

Dịch tượng Đoài
Số lý 02
Danh tượng Trạch
Ý nghĩa Hồ, cái đầm, chỗ nước đọng lớn, sự vui sướng. Ngoài yếu, nhưng trong bướng bỉnh
Ngũ hành Kim
Hướng Tây
Mùa Xuân
Mùa tốt Mùa thu
Mùa xấu Mùa đông
Chữ số 2, 4, 9
Thiên thời Mưa, trăng non, sao
Địa lý Ao đầm, mép nước, ao nhỏ, giếng bỏ đi, chỗ núi nứt, sụt lở, chỗ đất sỏi
Nhân vật Thiếu nữ, thiếp, kỹ nữ, diễn viên. Người phiên dịch, thầy bói, nữ tì
Tính cách Vui vẻ, thích ăn uống. Miệng lưỡi, dễ gây chia rẽ
Thân thể Lưỡi, miệng, hầu, phổi, đờm, nước bọt
Thời gian Tháng 8 mùa thu. Giờ, ngày, tháng, năm: Dậu. Ngày tháng năm: Kim. Ngày tháng: 2, 4, 9
Động vật Dê, vật trong ao hồ
Tĩnh vật
Nhà cửa Hướng Tây Bắc. Nhà cao to, lâu đài, lầu cao, trạm lớn, cơ quan, văn phòng lớn
Gia đạo Hưng thịnh, Mức độ tốt-xấu xem theo mùa
Sinh con Sinh con quý tử, tốt đẹp, khoẻ mạnh
Hôn nhân Đối phương có gia thế, mức độ tốt-xấu xem theo mùa
Ăn uống Thịt ngựa quý, món có nhiều xương. Đầu các loại vật. Gan, phổi, thịt khô, trái cây, vật tròn
Ngũ Vị Vị đắng, cay
Ngũ sắc Màu đỏ đậm, màu đen huyền
Cầu danh Có danh có chức, hợp làm việc nhà nước. Thích hợp làm người nắm quyền, người liên lạc, thiên sứ, đại sứ. Hợp làm hướng Tây Bắc
Mong cầu Mức độ như ý tuỳ theo mùa
Giao dịch Hàng quý như: vàng, ngọc, châu báu. Giao dịch tốt xấu theo mùa
Cầu lợi Có của, lợi về vàng, ngọc. Được lợi nơi làm việc. Tốt xấu theo mùa
Xuất hành Xuất hành lợi, hợp với người kinh sư, lợi đi về phía Tây Bắc. Mùa hạ không lợi
Mong gặp Có thể gặp. Lợi gặp được đại nhân, gặp người có đức, hợp với người chức cao sang.
Kiện tụng Có thế mạnh, có quý nhân giúp. Mùa thu thắng, mùa hạ thất lý
Bệnh tật Bệnh ở đầu, mặt, phổi, gân cốt, thượng tiêu hoá. Mùa hạ không yên ổn
Phần mộ Hợp hướng Tây Bắc, hợp vùng núi, cao. Hợp với thiên huyệt. Mùa thu tốt, mùa hạ không tốt
Phương hướng Tây Bắc, đường lớn, rộng, thẳng, đường chính. Nơi có địa hình hiểm yếu, danh lam thắng cảnh, vùng đất cao và khô, nơi thị thành, Kinh đô, quận lớn